© 2020 - Bản quyền của Công Ty Cổ Phần Công Nghệ Giáo Dục Gitiho Việt Nam
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp số: 0109077145, cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội
Giấy phép mạng xã hội số: 588, cấp bởi Bộ Thông tin và Truyền thông

Nội dung khóa học

Nội dung khoá học
9 Chương, 840 phút

Chương 1: Bắt đầu khóa học

  • 1. Hướng dẫn học tập trên Gitiho 05:42
  • 2. [Download] Tài nguyên khóa học

Chương 2: Tổng quan về hàm trong Excel

  • 3. Tài liệu kèm theo chương 1
  • 4. Hàm là gì, Bản chất hàm trong Excel? 04:19
  • 5. Cách nạp giá trị vào trong hàm: Cách viết trực tiếp và cách viết tham chiếu 07:10
  • 6. Cách cố định tọa độ tham chiếu trong hàm 05:08
  • 7. Phân biệt hai phương pháp hàm nhận kết quả với phím Enter và Ctrl + Enter 03:08
  • 8. Các kỹ thuật sao chép hàm tới một vị trí khác để nhận kết quả tương tự 08:03
  • 9. Hướng dẫn sử dụng công cụ 02:40
  • 10. Các lỗi thường gặp khi dùng hàm và cách bẫy lỗi 15:56
  • 11. Các kỹ thuật viết hàm giúp tăng hiệu quả 09:51
  • Kiểm tra 1: Câu hỏi Cuối chương

Chương 3: Các hàm đánh giá, kiểm tra

  • 12. Tài liệu kèm theo chương 2
  • 13. Hàm ISNUMBER - Kiểm tra dữ liệu kiểu Số 07:29
  • 14. Hàm ISTEXT - Kiểm tra dữ liệu kiểu Văn bản 07:53
  • 15. Hàm ISBLANK - Kiểm tra ô trống 09:00
  • 16. Hàm ISERROR - Kiểm tra có lỗi hay không 04:31
  • 17. Hàm ISFORMULA - Kiểm tra ô có chứa công thức 05:33
  • 18. Hàm ISEVEN - Kiểm tra kết quả có phải số chẵn không 05:08
  • 19. Hàm ISODD - Kiểm tra kết quả có phải số lẻ không 05:37
  • Kiểm tra 2: Câu hỏi cuối chương

Chương 4: Hàm liên quan tới mệnh đề logic

  • 20. Tài liệu kèm theo chương 03
  • 21. Phân biệt thế nào là mệnh đề logic 09:04
  • 22. Hàm IF - Cách dùng hàm IF dạng đơn giản 09:28
  • 23. Hàm AND: Mệnh đề đồng thời 08:17
  • 24. Hàm OR: Mệnh đề dạng Hoặc 09:18
  • 25. Hàm NOT hoặc dấu <> : Mệnh đề phủ định 07:58
  • 26. Hàm IF nâng cao: Lồng ghép nhiều hàm IF 24:21
  • 27. Hàm IF nâng cao: Kết hợp hàm IF với các hàm AND, OR, NOT 12:42
  • Kiểm tra 3: Câu hỏi cuối chương

Chương 5: Nhóm hàm toán học, thống kê

  • 28. Tài liệu kèm theo chương 04
  • 29. Hàm MAX - Tìm giá trị lớn nhất 04:27
  • 30. Ứng dụng hàm MAX: thiết lập trong Data Validation chỉ nhập ngày tăng dần 07:12
  • 31. Hàm MIN - Tìm giá trị nhỏ nhất 05:06
  • 32. Ứng dụng hàm MIN: Tự động tô màu giá trị nhỏ nhất trong báo cáo 07:36
  • 33. Hàm AVERAGE - Tìm giá trị trung bình cộng 09:37
  • 34. Hàm AVERAGEIF - Tìm giá trị trung bình cộng theo 1 điều kiện 08:14
  • 35. Hàm LARGE - Tìm giá trị top (cận trên) 09:33
  • 36. Hàm SMALL - Tìm giá trị bottom (cận dưới) 08:10
  • 37. Hàm RANK - Xếp hạng 05:15
  • 38. Hàm PERCENTRANK - Xếp hạng theo phần trăm 09:20
  • 39. Hàm INT - Làm tròn tới số nguyên nhỏ hơn gần nhất 06:04
  • 40. Hàm QUOTIENT - Tính phần nguyên của phép chia 07:00
  • 41. Hàm MOD - Tính phần dư của phép chia 07:10
  • 42. Ứng dụng hàm MOD - Tô màu các dòng xen kẽ trong bảng dữ liệu 02:54
  • 43. Các hàm làm tròn: ROUND, ROUNDUP, ROUNDDOWN 10:09
  • 44. Hàm làm tròn nâng cao: Làm tròn số tiền trong kế toán 09:24
  • 45. Hàm SUMPRODUCT cơ bản 03:32
  • 46. Hàm SUMPRODUCT tính tổng có điều kiện 07:42
  • 47. Hàm SUMPRODUCT dùng để đếm, thống kê 08:06
  • 48. Hàm SUMPRODUCT theo điều kiện kết hợp AND/OR 11:03
  • 49. Hàm SUMPRODUCT dùng để tính trung bình cộng 04:20
  • 50. Hàm COUNT - Thống kê các ô chứa giá trị số 05:39
  • 51. Hàm COUNTA - Thống kê các ô không rỗng 05:29
  • 52. Hàm COUNTIF - Thống kê, đếm theo 1 điều kiện 09:37
  • 53. Ứng dụng hàm COUNTIF: Xây dựng báo cáo thống kê dữ liệu - Data Profiling 10:48
  • 54. Hàm COUNTIFS - Thống kê theo nhiều điều kiện 17:03
  • 55. Hàm SUMIF - Tính tổng theo 1 điều kiện 06:56
  • 56. Hàm SUMIFS - Tính tổng theo nhiều điều kiện 19:03
  • 57. Ứng dụng hàm SUMIFS: Tạo bút toán kết chuyển khi ghi sổ NKC 12:03
  • 58. Hàm SUBTOTAL - hàm đa năng trong báo cáo 13:26
  • Kiểm tra 4: Câu hỏi cuối chương

Chương 6: Nhóm hàm tìm kiếm, tham chiếu

  • 59. Tài liệu kèm theo chương 5
  • 60. Hàm ROW - Xác định vị trí số dòng 07:45
  • 61. Hàm ROWS - Đếm số dòng 04:38
  • 62. Hàm COLUMN - Xác định vị trí số cột 06:51
  • 63. Hàm COLUMNS - Đếm số cột 09:21
  • 64. Hàm VLOOKUP - Hàm tham chiếu thường gặp nhất 06:31
  • 65. Hàm VLOOKUP với phương pháp tìm kiếm tương đối, gần đúng 07:38
  • 66. Phân biệt khi hàm dùng VLOOKUP, khi nào dùng HLOOKUP 10:00
  • 67. Hàm VLOOKUP nâng cao: tìm theo giá trị xuất hiện nhiều lần 07:01
  • 68. Hàm VLOOKUP nâng cao: Các lỗi thường gặp và cách khắc phục 12:15
  • 69. Hàm MATCH - Tìm theo vị trí xuất hiện lần đầu tiên 12:30
  • 70. Hàm MATCH kết hợp với hàm VLOOKUP tìm kiếm theo tên dòng tiêu đề 08:19
  • 71. Hàm INDEX kết hợp hàm MATCH: Ý nghĩa và Cách sử dụng 04:22
  • 72. Hàm INDEX kết hợp hàm MATCH: Dò tìm trong mảng 2 chiều 08:04
  • 73. Hàm OFFSET 11:19
  • 74. Hàm OFFSET kết hợp với hàm MATCH dò tìm theo nhiều điều kiện cùng lúc 09:24
  • 75. Ứng dụng: Tạo danh sách chọn tự động co dãn trong Data Validation với hàm OFFSET và COUNTA 04:00
  • Kiểm tra 5: Câu hỏi cuối chương 5

Chương 7: Nhóm hàm với dữ liệu Text

  • 76. Tài liệu kèm theo chương 06
  • 77. Hàm UPPER - Chuyển đổi thành chữ viết hoa 04:21
  • 78. Hàm LOWER - Chuyển đổi thành chữ viết thường 04:49
  • 79. Hàm PROPER - Chuyển đổi thành viết hoa chữ đầu tiên sau dấu cách 04:36
  • 80. Hàm TRIM - Loại bỏ dấu cách thừa 08:09
  • 81. Hàm CONCAT / CONCATENATE - Nối chuỗi văn bản 04:50
  • 82. Hàm LEFT - Tách phần ký tự bên trái 07:52
  • 83. Hàm RIGHT - Tách phần ký tự bên phải 07:58
  • 84. Hàm MID - Tách phần ký tự nằm giữa 09:32
  • 85. Hàm TEXT - Chuyển đổi số thành Text kèm theo cách định dạng 10:18
  • 86. Hàm FIND 15:49
  • 87. Hàm SEARCH 13:08
  • 88. Hàm SUBSTITUTE 12:15
  • 89. Ứng dụng: Tách riêng Tên từ chuỗi Họ tên ra các cột riêng với hàm SUBSTITUTE 07:21
  • 90. Hàm REPLACE 08:31
  • Kiểm tra 6: Câu hỏi cuối chương

Chương 8: Nhóm hàm Ngày tháng, thời gian

  • 91. Tài liệu kèm theo chương 07
  • 92. Hàm DATEVALUE và cú pháp ngày tháng trong Excel - Date Syntax 14:59
  • 93. Hàm YEAR, MONTH, DAY: Tách số ngày, tháng, năm từ một giá trị thời gian 08:32
  • 94. Hàm TODAY, NOW: Xác định thời gian hiện tại 06:51
  • 95. Hàm DATE 13:27
  • 96. Ứng dụng: Xác định thời điểm kết thúc hợp đồng 05:41
  • 97. Hàm EDATE 12:18
  • 98. Hàm EOMONTH 12:04
  • 99. Ứng dụng: Các phương pháp xác định ngày cuối tháng 03:08
  • 100. Ứng dụng: Xác định Số Quý bằng hàm VLOOKUP 04:20
  • 101. Hàm YEARFRAC: Xác định % thời gian trong 1 năm 08:39
  • 102. Hàm WEEKDAY: Xác định thứ trong tuần 09:57
  • 103. Hàm WORKDAY 10:46
  • 104. Hàm NETWORKDAYS 11:52
  • 105. Hàm DATEDIF 08:28
  • 106. Ứng dụng: Xác định thâm niên làm việc 08:21
  • Kiểm tra 7: Câu hỏi cuối chương

Chương 9: Ứng dụng sức mạnh của hàm trong công việc

  • 107. Tổng hợp dữ liệu tự động từ nhiều sheet khác nhau về 1 sheet 10:04