Phòng nhân sự còn được gọi là HR, nhiệm vụ của bộ phận này là đảm bảo nhân viên của công ty được quản lý đầy đủ, đãi ngộ thích hợp và đào tạo hiệu quả. Bộ phận này cũng chịu trách nhiệm tuyển dụng, tuyển dụng, sa thải và quản lý các quyền lợi. Các công ty thường chú trọng rất nhiều tới bộ phận quan trọng này và nên thường xuyên cho nhân viên tham gia các khóa học quản trị nhân sự để nâng cao nhân lực và tăng hiệu quả công việc.
Trong bài viết này Gitiho sẽ giới thiệu tới các bạn hệ thống KPI của các vị trí nhân viên trong phòng Nhân sự theo chức năng nhiệm vụ. Cụ thể như sau:
Nhân viên quan hệ lao động
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Trọng số | Yêu cầu | Chỉ tiêu cần đạt được | Báo cáo liên quan cần có | Định nghĩa /tiêu chí chấm điểm | Tự đánh giá | Trưởng bộ phận | Phê duyệt | |||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | ||||||
A | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | ||||||||
I | QUY TRÌNH/NGHIỆP VỤ | 80% | ||||||||||||||
1 | Hoàn thiện thủ tục tiếp nhận nhân viên mới. | 20% | Thông tin của toàn bộ NV mới được cập nhật đầy đủ, chính xác lên Data 02 ngày sau ngày nhân viên đến hoàn thiện hồ sơ. | -100% trường hợp hồ sơ đúng quy định - Đảm bảo thời gian 02 ngày | Báo cáo cập nhật hồ sơ nhân sự - Histaff | 100% và dưới 2 lần chậm nhập dữ liệu | 100% và dưới 4 lần chậm nhập dữ liệu | > 90% và dưới 4 lần chậm nhập dữ liệu | < 90% và/hoặc dưới 2 lần chậm nhập dữ liệu | < 90% và /hoặc trên 4 lần chậm/không nhập dữ liệu | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
2 | Soạn thảo, ra các QĐ nhân sự theo đề xuất được duyệt | 20% | QĐ soạn thảo đầy đủ, kịp thời, thông tin chính xác, đúng thể thức trình bày trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận phiếu yêu cầu/email xác nhận | Đảm bảo 100% có quyết đinh, thời gian 3 ngày. 3 ngày chậm = 1 trường hợp chậm | Báo cáo nhân sự thuyên chuyển trong tháng | Không có TH chậm làm QĐ | Dưới 5% | 5% đến dưới 10% | 10% đến dưới 15% | >15% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
3 | Theo dõi, thực hiện ký kết HĐLĐ | 20% | CBNV được ký kết HĐLĐ đầy đủ, đúng hạn | 100% TH đủ điều kiện được ký HĐLĐ trong vòng 1 tuần kể từ ngày hết hạn HĐ. NV quá 1 tuần = 1 trường hợp chậm | Báo cáo HĐLĐ ký trong tháng | 100% và không quá 5% TH chậm làm HĐ | 100% và không quá 10% TH chậm làm HĐ | 100% và không quá 15% TH chậm làm HĐ | 100% và không quá 20 % TH chậm làm HĐ | >20% TH chậm làm HĐ | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
4 | Giải quyết thủ tục nghỉ việc cho CBNV | 20% | Có QĐ nghỉ việc trong vòng 3 ngày kể từ ngày nghỉ được duyệt trên đơn Thanh lý HĐLĐ trong vòng 3 ngày kể từ ngày hồ sơ đủ điều kiện thanh lý | Đảm bảo 100% có quyết đinh, thời gian 3 ngày. 3 ngày chậm = 1 trường hợp chậm | Báo cáo nghỉ việc trong tháng | 100% và không quá 5% TH chậm (QĐ hoặc Thanh lý HĐ) | 100% và không quá 10% TH chậm (QĐ hoặc Thanh lý HĐ) | 100% và không quá 15% TH chậm (QĐ hoặc Thanh lý HĐ) | 100% và không quá 20 % TH chậm (QĐ hoặc Thanh lý HĐ) | >20% TH chậm (QĐ hoặc Thanh lý HĐ) | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
II | KHÁCH HÀNG/TRUYỀN THÔNG | 5% | ||||||||||||||
1 | Bài viết hướng dẫn thực hiện quy trình, giải đáp thắc mắc của CBNV | 5% | Có bài viết, câu hỏi - giải đáp trong quá trình thực hiện nghiệp vụ gửi vềTalk hoặc các phương tiện truyền thông của TA | Có >2 bài viết/câu hỏi gửi về BP truyền thông nội bộ được truyền thông | Có >2 bài viết/câu hỏi - giải đáp gửi về BP truyền thông NB được truyền thông | Có > 2 bài viết/câu hỏi - giải đáp gửi về BP truyền thông NB, trong đó có >1 được truyền thông | Có > 2 bài viết/câu hỏi - giải đáp gửi về BP truyền thông NB | Có > 1 bài viết/câu hỏi - giải đáp gửi về BP truyền thông NB | Không có | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |
III | PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI/TỔ CHỨC/NHÂN LỰC | 5% | ||||||||||||||
1 | Tỷ lệ nhân viên tiếp tục làm việc sau 3 tháng chính thức/nhân viên được tiếp nhận chính thức | 5% | Chỉ tiêu chung của phòng Nhân sự | Đạt 80% | Histaff | > 80% | > 70% | > 60% | > 50% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |
IV | TÀI CHÍNH | 0% | ||||||||||||||
1 | Tối thiểu Văn bản, HĐ, QĐ... soạn sai do lỗi cá nhân | 0% | Tỷ lệ văn bản, HĐ, QĐ soạn sai / văn bản,HĐ, QĐ được trình ký (lỗi sai do yếu tố chủ quan cá nhân) | < 10% | < 10% | > 15% | > 20% | > 25% | > 30% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | |
B | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Ý THỨC, THÁI ĐỘ | 10% | 10% | 10% | 10% | |||||||||||
Tổng điểm II | 100% | 100% | 100% | 100% |
Nhân viên Tiền lương
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Trọng số | Yêu cầu | Chỉ tiêu cần đạt được | Báo cáo liên quan cần có | Định nghĩa /tiêu chí chấm điểm | Tự đánh giá | Trưởng bộ phận | Phê duyệt | |||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | ||||||
A | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | ||||||||
I | QUY TRÌNH/NGHIỆP VỤ | 70% | ||||||||||||||
1 | Kiểm soát bảng công đúng, đủ, chính xác | 15% | Phát hiện sai sót bảng phân ca, dữ liệu công, giải trình công hoặc có tư vấn cụ thể với đơn vị | Số TH phát hiện sai sót và số ý kiến tư vấn/điều chỉnh đạt 5% trên tổng nhân viên | Báo cáo lỗi phát sinh, các điều chỉnh/cập nhật công cần chú ý | > 5% | Từ 4 đến dứoi 5% | Từ 3 đến dưới 4% | Từ 2 đến dưới 3% | Dưới 2% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% |
2 | Kiểm tra bảng chia số khoán và phản hồi đúng quy định | 15% | Bảng chia số khoán sau khi kiểm tra được khóa đúng hạn, đúng quy định | Chậm nhất 3 ngày sau khi Đơn vị gửi. Không có trường hợp sai sót theo quy định | Bảng chia số khoán đã chốt | Hoàn thành đúng thời hạn, không sai sót | Hoàn thành đúng thời hạn, có dưới 1% sai sót | Hoàn thành đúng thời hạn, có từ trên 1% đến dưới 2% sai sót | Hoàn thành đúng thời hạn, có từ 2% đến dưới 3% sai sót | Chậm tiến độ và/hoặc có sai sót trên 3% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% |
3 | Tính lương chính xác | 20% | Đảm bảo thực hiện chính xác bảng lương cho nhân viên. | 0,5% | Báo cáo Histaff - số lần mở lại bảng lương sau khi đóng. | < 0,5% | Từ trên 0,5% đến 0.7% | Từ trên 0,7% đến 0,9% | Từ trên 0,9% đến 1,1% | Trên 1,1% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
4 | Trả lương đúng thời gian quy định | 15% | Đảm bảo lương được trả đúng thời gian quy định của Công ty | Lương được chuyển ngày theo quy định | Đúng hạn, thủ tục đúng yêu cầu chuyển lương chuyển phòng TCKT trước 12h ngày chuyển lương. | Đúng hạn | Chậm 01 giờ | Chậm 02 giờ | Chậm 03 giờ | Chậm từ 0,5 ngày trở lên | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% |
5 | Theo dõi đánh giá, cảnh báo Hi theo quy định | 5% | Đảm bảo thông bao danh sách CBNV không đạt yêu cầu | Chậm nhất 5 ngày sau khi làm thủ tục chuyển lương theo quy định | Hoàn thành đúng thời hạn | Chậm tiến độ ít hơn 1 ngày | Chậm tiến độ ít hơn hai ngày | Chậm tiến độ ít hơn 3 ngày | Chậm tiến độ ít hơn 4 ngày | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |
II | KHÁCH HÀNG/TRUYỀN THÔNG | 10% | Đảm bảo sự hài lòng của nhân viên đối với thời gian thực hiện chế độ của CBNV | |||||||||||||
Không có phản ánh về thời gian thực hiện chế độ đãi ngộ của nhân viên | 5% | 90 | Có nhiều nhất một phản ánh lên Trưởng phòng | Có nhiều nhất hai phản ánh lên Trưởng phòng | Có nhiều nhất ba phản ánh lên Trưởng phòng | Có nhiều nhất bốn phản ánh lên Trưởng phòng | Có nhiều nhất năm phản ánh lên Trưởng phòng | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |||
Giái đáp thắc mắc/ý kiến của nhân viên về quá trình trả lương | 5% | Có nhiều nhất một phản ánh lên Trưởng phòng | Có nhiều nhất hai phản ánh lên Trưởng phòng | Có nhiều nhất ba phản ánh lên Trưởng phòng | Có nhiều nhất bốn phản ánh lên Trưởng phòng | Có nhiều nhất năm phản ánh lên Trưởng phòng | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | ||||
III | PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI/TỔ CHỨC/NHÂN LỰC | 10% | Đảm bảo CBNV được nhận lương hàng tháng | |||||||||||||
1 | Tỷ lệ nhân viên tiếp tục làm việc sau 3 tháng chính thức/nhân viên được tiếp nhận chính thức | 5% | Chỉ tiêu chung của phòng Nhân sự | Đạt 80% | 2 | Histaff | > 80% | > 70% | > 60% | > 50% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
2 | 100% Nhân viên mới đều được nhận lương tháng đầu tiên đúng thời hạn | 5% | Thông báo làm thẻ ngân hàng, đốc thúc các thủ tục hồ sơ cần thiết để trả lương NV mới | 100% | 90% | 80% | 70% | 60% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | ||
IV | TÀI CHÍNH | 0% | ||||||||||||||
Lương thực hiện/Lương kế hoăch | 0% | 100% | Báo cáo lương thực hiện so với kế hoăch | +-5% so với kế hoạch | +-10% so với kế hoạch | +-15% so với kế hoạch | +-20% so với kế hoạch | +-25% so với kế hoạch | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | ||
B | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Ý THỨC, THÁI ĐỘ | 10% | 10% | 10% | 10% | |||||||||||
Tổng điểm II | 25% | 100% | 100% | 100% |
Nhân viên bảo hiểm
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Trọng số | Yêu cầu | Chỉ tiêu cần đạt được | Báo cáo liên quan cần có | Định nghĩa /tiêu chí chấm điểm | Tự đánh giá | Trưởng bộ phận | Phê duyệt | |||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | ||||||
A | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | ||||||||
I | QUY TRÌNH/NGHIỆP VỤ | 75% | ||||||||||||||
1 | Khai báo tăng giảm, đối chiếu dữ liệu với Cơ quan BHXH | 20% | Đối chiếu khớp dữ liệu và thanh toán với cơ quan BH | 100% CBNV trong diện tăng mới, nghỉ việc, điều chỉnh lương được khai báo | Báo cáo cập nhật hồ sơ nhân sự - Histaff | 100% | 100% và sửa lần 1 trước ngày 28 hàng tháng | 100% và sửa lần 2 trước ngày 30 hàng tháng | 95% được cập nhật và 5% để lại dữ liệu vào tháng sau | 90% được cập nhật và 10% để lại dữ liệu vào tháng sau | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
2 | Cấp sổ, chốt sổ cho CBNV | 20% | Sổ được in | 100% | 5% tờ khai sửa lại | 10% tờ khai sửa lại hoặc biểu mẫu | 10% tờ khai sửa lại và biểu mẫu sửa lại | 15% tờ khai và biểu mẫu sửa lại | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | ||
3 | Thanh toán chế độ (ốm đau, thai sản) | 20% | Chế độ được chuyển vào tài khoản cá nhân người lao động | 100% CBNV phát sinh ốm đau, thai sản trong tháng | 100% CBNV phát sinh trong tháng được nhắc gửi chứng từ và được giải quyết | 100% CBNV phát sinh gửi chứng từ trong tháng được giải quyết | 90% CBNV phát sinh gửi chứng từ trong tháng được giải quyết | 80% CBNV phát sinh gửi chứng từ trong tháng được giải quyết | 70% CBNV phát sinh gửi chứng từ trong tháng được giải quyết | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | |
4 | Thanh toán các chế độ và giải quyết phát sinh (đối với các loại BH công ty tham gia thêm) | 15% | Chế độ được chuyển vào tài khoản cá nhân người lao động | 100% CBNV được nhận chế độ | 100% CBNV phát sinh trong tháng được nhắc gửi chứng từ và được giải quyết | 100% CBNV phát sinh gửi chứng từ trong tháng được giải quyết | 90% CBNV phát sinh gửi chứng từ trong tháng được giải quyết | 80% CBNV phát sinh gửi chứng từ trong tháng được giải quyết | 70% CBNV phát sinh gửi chứng từ trong tháng được giải quyết | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | |
II | KHÁCH HÀNG/TRUYỀN THÔNG | 5% | ||||||||||||||
1 | Số CBNV thắc mắc/phản ánh về chế độ được hưởng | 5% | Không có CBNV thắc mắc về chế độ | 1 CBNV thắc mắc về chế độ | 2->3 CBNV thắc mắc về chế độ | 4->6 CBNV thắc mắc về chế độ | 7 CBNV trở lên thắc mắc về chế độ | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |||
III | PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI/TỔ CHỨC/NHÂN LỰC | 10% | ||||||||||||||
1 | Lưu trữ, sắp xếp, kiểm soát hồ sơ CB nhân viên | 5% | Lưu trữ, sắp xếp, kiểm soát hồ sơ CB nhân viên | 100% hồ sơ được lấy về và được lưu trữ | 100% hồ sơ được lấy về và được lưu trữ | 100% hồ sơ được lấy về | 100% hồ sơ được lấy về và 80% được lưu trữ | 90% hồ sơ được lấy về và 100% được lưu trữ | 80% hồ sơ được lấy về và được lưu trữ | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |
2 | Tỷ lệ nhân viên tiếp tục làm việc sau 3 tháng chính thức/nhân viên được tiếp nhận chính thức | 5% | Đạt 60% cho tất cả các vị trí | > 80% | > 70% | > 60% | > 50% | < 50% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | ||
IV | TÀI CHÍNH | 0% | ||||||||||||||
1 | Tần suất đi BH | 0% | Kết hợp tối đa các loại chứng từ | Cố định 1 ngày cuối tháng, ngày mùng 05 hàng tháng và 02 ngày chốt sổ | Cố định 1 ngày cuối tháng, ngày mùng 05 hàng tháng và 03 ngày chốt sổ | 2 ngày cuối tháng, ngày mùng 05 và 03 ngày chốt sổ | 2 ngày cuối tháng, ngày mùng 05 và 04 ngày chốt sổ | 2 ngày cuối tháng, ngày mùng 05 và 05 ngày chốt sổ | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | ||
B | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Ý THỨC, THÁI ĐỘ | 10% | 10% | 10% | 10% | |||||||||||
Tổng điểm II | 30% | 100% | 100% | 100% |
Nhân viên Tuyển dụng
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Trọng số | Yêu cầu | Chỉ tiêu cần đạt được | Thời gian cần hoàn thành | Báo cáo liên quan cần có | Định nghĩa /tiêu chí chấm điểm | Tự đánh giá | Tự đánh giá | Tự đánh giá | |||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | |||||||
A | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC | 100% | 5.00 | 100% | 5.00 | 100% | 5.00 | 100% | |||||||||
I | QUY TRÌNH/NGHIỆP VỤ | 50% | |||||||||||||||
1 | Tuyển đủ số lượng theo chỉ tiêu yêu cầu/tháng | 30% | Đáp ứng được đúng số lượng theo số phiế YCTD (1 vị trí = 1 YCTD) | Min: theo thực tế; Max: 40 Nhân viên/tháng (với NV khối Siêu thị) Thời gian: Ngày cuối của tháng | Histaff | Hoàn thành | Thiếu dưới 10% vị trí | Thiếu trên 10% -> dưới 20% | Thiếu trên 20% -> dưới 30% | Thiếu >30% | 5.00 | 30% | 5.00 | 30% | 5.00 | 30% | |
2 | Số lượng nhân sự tuyển được/Tổng nhu cầu cần tuyển/tháng | 20% | Tuyển được người trong vòng 1 tháng kể từ khi tiếp nhận YCTD. 'Nhân viên thuộc Siêu thị, TT: 30 ngày Nhân viên khối văn phòng: 45 ngày Chuyên viên: 60 ngày | Đáp ứng đúng thời gian (Thời gian: Tinh vào ngày cuối của tháng) Thời gian quá 15 ngày chậm = 1 vị trí chậm | Histaff | Số YCTDchậm < 10% | Số YCTDchậm 10 - < 15% | Số YCTDchậm 15 - < 20% | Số YCTDchậm 15 - < 20% | Số YCTDchậm > 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | |
II | KHÁCH HÀNG/TRUYỀN THÔNG | 30% | |||||||||||||||
1 | Thiết lập và duy trì Kênh tuyển dụng online, ofline | 10% | Truyền thông tuyển dụng đủ rộng | Duy trì tối thiểu 5 kênh đến 8 kênh thông báo tuyển dụng | Báo cáo từ web tuyển dụng | > 8 | > 7 | > 6 | > 5 | < 5 | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | |
2 | Số lượng hồ sơ mới | 10% | Đo lường kết quả truyền thông về số lượng | Số YCTD cần tuyển của tháng trước x 12 | Báo cáo từ web tuyển dụng | > 100% | > 250 | > 220 | > 200 | <200 | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | |
2 | Tỷ lệ hồ sơ đạt yêu cầu trên tổng số hồ sơ nhận được (số ứng viên đạt yêu cầu/ tổng số ứng viên) | 10% | Đo lượng chất lượng truyền thông | 50% | Báo cáo từ web tuyển dụng | > 50% | > 40% | > 30% | > 20% | < 20% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | |
III | PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI/TỔ CHỨC/NHÂN LỰC | 20% | |||||||||||||||
1 | Tỷ lệ ứng viên đạt yêu cầu trên tổng số hồ sơ đạt yêu cầu. | 5% | Đọc và phân loại hồ sơ đúng Mô tả công việc và khả năng phù hợp | 20% | Hàng Quý: - Kết quả đạt trên 110% so với chỉ tiêu: Thưởng 5% Hi (Bắt đầu từ quý IV lấy số liệu của quý III làm chỉ tiêu chuẩn có thưởng) - Kết quả không hoàn thành: Truy thu lương | Histaff | > 20% | > 15% | > 10% | > 5% | < 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
2 | Tỷ lệ ứng viên nhận việc trên tổng số ứng viên đạt yêu cầu | 5% | Việc trao đổi của NV tuyển dụng với ứng viên đầy đủ để giảm thiểu các yếu tố rủi ro ứng viên từ chối | 70% | Histaff | > 60% | > 50% | > 40% | > 30% | < 30% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |
3 | Tỷ lệ nhân viên mới được tiếp nhận làm việc chính thức/nhân viên đi làm | 5% | Chỉ tiêu chung của nhóm tuyển dụng | Đạt 70% | Histaff | > 70% | > 60% | > 50% | > 40% | < 40% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |
4 | Tỷ lệ nhân viên tiếp tục làm việc sau 3 tháng chính thức/nhân viên được tiếp nhận chính thức | 5% | Chỉ tiêu chung của phòng Nhân sự | Đạt 80% | Histaff | > 80% | > 70% | > 60% | > 50% | < 50% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |
IV | TÀI CHÍNH | 0% | |||||||||||||||
1 | Chi phí tuyển dụng trên tổng số hồ sơ ứng viên tiếp nhận | 0% | Chưa có số liệu lịch sử. Cần xây dung theo vị trí. | Hàng Quý | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | |||||||
B | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Ý THỨC, THÁI ĐỘ | 10% | |||||||||||||||
Theo các tiêu chí tính điểm cộng và điểm trừ chung của nhân viên. | 10% | Chỉ tiêu chung của phòng Nhân sự | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | |||||||||
Tổng điểm II | 30% | 110% | 110% | 110% |
Nhân viên Tuyển dụng và Đào tạo
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Trọng số | Yêu cầu | Chỉ tiêu cần đạt được | Báo cáo liên quan cần có | Định nghĩa /tiêu chí chấm điểm | Tự đánh giá | Tự đánh giá | Tự đánh giá | |||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | ||||||
A | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC | 90% | 5.00 | 65% | 5.00 | 65% | 5.00 | 65% | ||||||||
I | QUY TRÌNH/NGHIỆP VỤ | 60% | ||||||||||||||
1 | Tuyển đủ số lượng theo chỉ tiêu yêu cầu/tháng | 20% | Đáp ứng được đúng số lượng theo số phiế YCTD (1 vị trí = 1 YCTD) | Min: theo thực tế; Max: 40 Nhân viên/tháng (với NV khối Siêu thị) Thời gian: Ngày cuối của tháng | Histaff | Hoàn thành | Thiếu dưới 10% vị trí | Thiếu trên 10% -> dưới 20% | Thiếu trên 20% -> dưới 30% | Thiếu >30% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
2 | Số lượng nhân sự tuyển được/Tổng nhu cầu cần tuyển/tháng | 20% | Tuyển được người trong vòng 1 tháng kể từ khi tiếp nhận YCTD. 'Nhân viên thuộc Siêu thị, TT: 30 ngày Nhân viên khối văn phòng: 45 ngày Chuyên viên: 60 ngày | Đáp ứng đúng thời gian (Thời gian: Tinh vào ngày cuối của tháng) Thời gian quá 15 ngày chậm = 1 vị trí chậm | Histaff | Số YCTDchậm < 10% | Số YCTDchậm 10 - < 15% | Số YCTDchậm 15 - < 20% | Số YCTDchậm 15 - < 20% | Số YCTDchậm > 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
3 | Điều phối, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo nhân viên mới | 20% | ||||||||||||||
II | KHÁCH HÀNG/TRUYỀN THÔNG | 10% | ||||||||||||||
1 | Tỷ lệ hồ sơ đạt yêu cầu trên tổng số hồ sơ nhận được (số ứng viên đạt yêu cầu/ tổng số ứng viên) | 10% | Đo lượng chất lượng truyền thông | 50% | Báo cáo từ web tuyển dụng | > 50% | > 40% | > 30% | > 20% | < 20% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% |
2 | % hài lòng của người học đối với các chương trình đào tạo | 5% | 90% hài lòng | Báo cáo triển khai chương tình đào tạo | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |
III | PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI/TỔ CHỨC/NHÂN LỰC | 20% | ||||||||||||||
1 | Tỷ lệ ứng viên nhận việc trên tổng số ứng viên đạt yêu cầu | 5% | Việc trao đổi của NV tuyển dụng với ứng viên đầy đủ để giảm thiểu các yếu tố rủi ro ứng viên từ chối | 70% | Histaff | > 60% | > 50% | > 40% | > 30% | < 30% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
2 | Tỷ lệ nhân viên tiếp tục làm việc sau 3 tháng chính thức/nhân viên được tiếp nhận chính thức | 5% | Chỉ tiêu chung của phòng Nhân sự | Đạt 80% | Histaff | > 80% | > 70% | > 60% | > 50% | < 50% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
3 | % hài lòng của người học đối với nội dung chương trình đào tạo | 10% | 90% hài lòng | Báo cáo triển khai chương tình đào tạo | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | |
IV | TÀI CHÍNH | 0% | ||||||||||||||
1 | Chi phí tuyển dụng trên tổng số hồ sơ ứng viên tiếp nhận | 0% | Chưa có số liệu lịch sử. Cần xây dung theo vị trí. | Hàng Quý | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | ||||||
B | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Ý THỨC, THÁI ĐỘ | 10% | ||||||||||||||
Theo các tiêu chí tính điểm cộng và điểm trừ chung của nhân viên. | 10% | Chỉ tiêu chung của phòng Nhân sự | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | ||||||||
Tổng điểm II | 30% | 85% | 85% | 85% |
Nhân viên truyền thông nội bộ
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Trọng số | Yêu cầu | Chỉ tiêu cần đạt được | Báo cáo liên quan cần có | Định nghĩa /tiêu chí chấm điểm | Tự đánh giá | Tự đánh giá | Tự đánh giá | |||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | ||||||
A | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC | 90% | 5.00 | 65% | 5.00 | 65% | 5.00 | 65% | ||||||||
I | QUY TRÌNH/NGHIỆP VỤ | 60% | ||||||||||||||
1 | Tuyển đủ số lượng theo chỉ tiêu yêu cầu/tháng | 20% | Đáp ứng được đúng số lượng theo số phiế YCTD (1 vị trí = 1 YCTD) | Min: theo thực tế; Max: 40 Nhân viên/tháng (với NV khối Siêu thị) Thời gian: Ngày cuối của tháng | Histaff | Hoàn thành | Thiếu dưới 10% vị trí | Thiếu trên 10% -> dưới 20% | Thiếu trên 20% -> dưới 30% | Thiếu >30% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
2 | Số lượng nhân sự tuyển được/Tổng nhu cầu cần tuyển/tháng | 20% | Tuyển được người trong vòng 1 tháng kể từ khi tiếp nhận YCTD. 'Nhân viên thuộc Siêu thị, TT: 30 ngày Nhân viên khối văn phòng: 45 ngày Chuyên viên: 60 ngày | Đáp ứng đúng thời gian (Thời gian: Tinh vào ngày cuối của tháng) Thời gian quá 15 ngày chậm = 1 vị trí chậm | Histaff | Số YCTDchậm < 10% | Số YCTDchậm 10 - < 15% | Số YCTDchậm 15 - < 20% | Số YCTDchậm 15 - < 20% | Số YCTDchậm > 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
3 | Điều phối, tổ chức thực hiện chương trình đào tạo nhân viên mới | 20% | ||||||||||||||
II | KHÁCH HÀNG/TRUYỀN THÔNG | 10% | ||||||||||||||
1 | Tỷ lệ hồ sơ đạt yêu cầu trên tổng số hồ sơ nhận được (số ứng viên đạt yêu cầu/ tổng số ứng viên) | 10% | Đo lượng chất lượng truyền thông | 50% | Báo cáo từ web tuyển dụng | > 50% | > 40% | > 30% | > 20% | < 20% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% |
2 | % hài lòng của người học đối với các chương trình đào tạo | 5% | 90% hài lòng | Báo cáo triển khai chương tình đào tạo | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |
III | PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI/TỔ CHỨC/NHÂN LỰC | 20% | ||||||||||||||
1 | Tỷ lệ ứng viên nhận việc trên tổng số ứng viên đạt yêu cầu | 5% | Việc trao đổi của NV tuyển dụng với ứng viên đầy đủ để giảm thiểu các yếu tố rủi ro ứng viên từ chối | 70% | Histaff | > 60% | > 50% | > 40% | > 30% | < 30% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
2 | Tỷ lệ nhân viên tiếp tục làm việc sau 3 tháng chính thức/nhân viên được tiếp nhận chính thức | 5% | Chỉ tiêu chung của phòng Nhân sự | Đạt 80% | Histaff | > 80% | > 70% | > 60% | > 50% | < 50% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
3 | % hài lòng của người học đối với nội dung chương trình đào tạo | 10% | 90% hài lòng | Báo cáo triển khai chương tình đào tạo | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | |
IV | TÀI CHÍNH | 0% | ||||||||||||||
1 | Chi phí tuyển dụng trên tổng số hồ sơ ứng viên tiếp nhận | 0% | Chưa có số liệu lịch sử. Cần xây dung theo vị trí. | Hàng Quý | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | ||||||
B | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Ý THỨC, THÁI ĐỘ | 10% | ||||||||||||||
Theo các tiêu chí tính điểm cộng và điểm trừ chung của nhân viên. | 10% | Chỉ tiêu chung của phòng Nhân sự | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | ||||||||
Tổng điểm II | 30% | 85% | 85% | 85% |
Nhân viên Chính sách
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Trọng số | Yêu cầu | Chỉ tiêu cần đạt được |
| Định nghĩa /tiêu chí chấm điểm | Tự đánh giá | Trưởng bộ phận | Phê duyệt | ||||||||
Thời gian cần hoàn thành | Báo cáo liên quan | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | |||||
A | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | |||||||||
I | QUY TRÌNH/NGHIỆP VỤ | 35% | Xây dựng mới, sửa đổi, cải tiến, kiểm soát, dự phòng rủi ro, kỷ luật các hành vi vi phạm kịp thời, đảm bảo sự ổn định của hệ thống. | ||||||||||||||
1 | Cập nhật các thay đổi pháp luật liên quan đến quy trình, quy định nhân sự và hướng dẫn thực hiện | 10% | - Nêu rõ các điểm mới/sửa đổi/bãi bỏ có liên quan đến chính sách quy định - Hướng dẫn thực thi/đề xuất thay đổi liên quan | Báo cáo hàng tháng | Ngày 25 của tháng hoặc muộn nhất 5 ngày kể từ ngày có thông cáo báo chí | Báo cáo thay đổi quy định pháp luật | Hoàn thành | Chậm dưới 3 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 5 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 7 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 10 ngày và/ hoặc không đạt yêu cầu (không đúng tinh thần/không hướng dẫn/đề xuất thực hiện) | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% |
2 | Khảo sát ý kiến về sự phù hợp của ít nhất 2 chính sách/quy trình/quy định | 5% | Thiết kế bảng câu hỏi và khảo sát nhân viên | Bảng câu hỏi khảo sát 2 quy trình & 5% nhân viên tham gia khảo sát | Ngày 15 của tháng | Hoàn thành | Chậm dưới dưới 3 ngày, đạt 5% | Chậm dưới 5 ngày, đạt dưới 5% | Chậm dưới 7 ngày, đạt 5% | Chậm trên 7 ngày hoặc/và số thu thập dưới 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | |
3 | Báo cáo tổng hợp tính thực tế, ưu điểm,khuyết điểm của 2 quy trình đã khảo sát | 10% | Đảm bảo thống kê ý kiến nhân viên, đánh giá thực trạng, đề xuất thay đổi | Có đề xuất thực tế và khả thi | Ngày 25 của tháng | Báo cáo hoàn thiện chính sách, quy trình | Hoàn thành | Chậm dưới 3 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 5 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 7 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 10 ngày và/ hoặc không đạt yêu cầu | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% |
4 | Xử lý kỷ luật | 10% | Đảm bảo việc thực hiện xử lý kỷ luật theo lợi ích của doanh nghiệp và không trái quy định của pháp luật | Theo sự vụ hàng tháng | Ngày 5 của tháng | Báo cáo xử lý kỷ luật tháng | Hoàn thành | Chậm dưới 3 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 5 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 7 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 10 ngày hoặc không đạt yêu cầu | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% |
II | KHÁCH HÀNG/TRUYỀN THÔNG | 15% | Đảm bảo sự hài lòng của cấp trên, người thực thi chính sách/quy trình, đối tác và những người hỗ trợ hài lòng về công việc | ||||||||||||||
1 | % hài lòng của cấp trên/ban giám đốc về các chính sách, quy trình được đưa ra trong tháng | 5% | Cấp trên/ban giám đốc hài lòng về các chính sách, quy trình được đưa ra | 95% hài lòng | Ngày 10 hàng tháng | Xin ý kiến đánh giá của cấp trên về các quy trình, chính sách được đưa ra | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
2 | % hài lòng của những người liên quan thực thi chính sách, quy trình được đưa ra | 5% | Nhân viên hài lòng về các chính sách, quy trình được áp dụng | 95% hài lòng | Ngày 20 tháng cuối của quý | khảo sát/lấy ý kiến ngẫu nhiên của nhân viên về các chính sách, quy trình được thực thi | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
3 | Thiết lập và duy trì các mối quan hệ nội bộ nhằm huy động sự hỗ trợ trong việc xây dựng các quy trình, chính sách | 5% | Các mối quan hệ nội bộ thấy hài lòng trong việc hợp tác/hỗ trợ xây dựng quy trình, chính sách | 95% hài lòng | Ngày 20 tháng cuối của quý | Khảo sát ngẫu nhiên các mối quan hệ nội bộ về nhân viên chính sách | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
III | PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI/TỔ CHỨC/NHÂN LỰC | 40% | Đảm bảo việc tạo nguồn năng lực theo định hướng phát triển của công ty | ||||||||||||||
1 | Xây dựng, ban hành và giám sát triển khai thực hiện chính sách của công ty | 15% | Đảm bảo với mục tiêu chỉ đạo của lãnh đạo công ty, không trái pháp luật | 2 chính sách/quý | Ngày 20 tháng cuối của quý | Báo cáo xây dựng, thực hiện và hoàn thiện chính sách, quy trình | Hoàn thành | Chậm dưới 3 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 5 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 7 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 10 ngày hoặc không đạt yêu cầu | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% |
2 | % vi phạm kỷ luật của nhân viên | 10% | Giảm tối thiểu vi phạm kỷ luật của nhân viên | <10% | Ngày 20 tháng cuối của quý | Báo cáo vi phạm kỷ luật theo quý | <10% | 10-15% | 15-20% | 20-25% | >25% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% |
3 | Kiểm soát, dự phòng rủi ro, ngăn ngừa vi phạm kỷ luật | 15% | Đảm bảo đưa ra những phương án kiểm soát, dự phòng rủi ro kịp thời | 1 phương án/tháng | Ngày 20 tháng cuối của quý | Báo cáo phương án dự phòng rủi ro theo quý | Hoàn thành | Chậm dưới 3 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 5 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 7 ngày, đạt chất lượng | Chậm dưới 10 ngày hoặc không đạt yêu cầu | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% |
IV | TÀI CHÍNH | 0% | Đảm bảo tính hiệu quả, tiết kiệm của chi phí đầu tư/định hướng chính sách của công ty | ||||||||||||||
B | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Ý THỨC, THÁI ĐỘ | 10% | 10% | 10% | 10% | ||||||||||||
Tổng điểm II | 100% | 100% | 100% | 100% |
Chuyên viên phát triển nhân lực
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Trọng số | Yêu cầu | Thời gian cần hoàn thành | Báo cáo liên quan | Chi tiết mức độ hoàn thành công việc(ghi rõ các bằng chứng về mức độ hoàn thành, tương ứng với các cấp độ đánh giá) | Định nghĩa /tiêu chí chấm điểm | Tự đánh giá | Trưởng bộ phận | Phê duyệt | |||||||
Kết quả/chất lượng | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | ||||||
A | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC | 70% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | |||||||||
I | QUY TRÌNH/NGHIỆP VỤ | 50% | Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện và đánh giá, hoàn thiện chương trình quản lý tài năng, phát triển đội ngũ lãnh đạo/chuyên gia | ||||||||||||||
1 | Thiết kế và xây dựng; triển khai và thực hiện các công cụ quản lý nhân tài, nhằm đảm bảo nguồn nhân sự tiềm năng phục vụ mục tiêu phát triển kinh doanh của Công ty | 15% | 1 công cụ/quý | Ngày 20 đầu quý | Báo cáo chương trình phát triển nhân lực Quý | Công cụ được cấp trên đánh giá là có tính ứng dụng cao và phù hợp với mục tiêu định hướng phát triển của công ty | Hoàn thành | Chậm 03 ngày, đạt kết quả về chất lượng | Chậm 05 ngày, đạt kết quả ề chất lượng | Chậm 07 ngày hoặc không đạt kết quả về chất lượng | Chậm > 10 ngày và không đạt kết quả về chất lượng | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% |
2 | Hỗ trợ trong việc thiết kế và xây dựng; triển khai và thực hiện, điều phối các chương trình quản lý nhân tài và phát triển đội ngũ lãnh đạo (leadership). | 20% | 1 chương trình/quý | Ngày cuối tháng 1 của Quý | Chương trình được cấp trên đánh giá là có thực tế, phù hợp với định hướng phát triển của công ty | Hoàn thành | Chậm 03 ngày, đạt kết quả về chất lượng | Chậm 05 ngày, đạt kết quả ề chất lượng | Chậm 07 ngày hoặc không đạt kết quả về chất lượng | Chậm > 10 ngày và không đạt kết quả về chất lượng | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | |
3 | Hỗ trợ việc đánh giá, xem xét và hoàn thiện các chương trình quản lý nhân tài/phát triển đội ngũ lãnh đạo, nhằm đảm bảo, chất lượng và thành công. | 15% | 1 chương trình/quý | Ngày cuối tháng 2 của quý | Chương trình được cấp trên, đối tác và người tham gia đánh giá là thực tế, phù hợp với định hướng phát triển của công ty | Hoàn thành | Chậm 03 ngày, đạt kết quả về chất lượng | Chậm 05 ngày, đạt kết quả ề chất lượng | Chậm 07 ngày hoặc không đạt kết quả về chất lượng | Chậm > 10 ngày và không đạt kết quả về chất lượng | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | |
II | KHÁCH HÀNG | 20% | Đảm bảo sự hài lòng của nhân viên, cấp trên, đối tác trong và ngoài công ty khi tham gia chương trình phát triển năng lực | ||||||||||||||
1 | % hài lòng của nhân viên tham gia chương trình phát triển nhân lực về chương trình phát triển nhân lực | 5% | 95% hài lòng | Ngày 10 đầu quý | Báo cáo sự hài lòng về chương trình Phát triển nhân lực | 95% hài lòng theo chương trình phát triển nhân lực đo lường bằng khảo sát mức độ hài lòng với các nhân viên tham gia chương trình | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
2 | % hài lòng của cấp trên về chương trình phát triển nhân lực | 5% | 95% hài lòng | 95% hài lòng theo chương trình phát triển nhân lực đo lường bằng khảo sát mức độ hài lòng của cấp trên về chương trình | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | ||
3 | Thiết lập và duy trì mối quan hệ với các đối tác trong lĩnh vực phát triển nhân lực ngoài công ty (công ty tư vấn, công ty đào tạo …) | 10% | 95% hài lòng | 95% hài lòng theo chương trình phát triển nhân lực đo lường bằng khảo sát mức độ hài lòng của cấp trên về chương trình | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | ||
III | PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI/TỔ CHỨC/NHÂN LỰC | 0% | Đảm bảo việc tạo nguồn năng lực theo định hướng phát triển của công ty | ||||||||||||||
2 | % nhân viên được tham gia chương trình phát triển/tổng số nhân viên | 20% | 30% | Hàng Quý | Số nhân viên được tham gia chương trình/tổng số nhân viên | >=30% | 25-30% | 20-25% | 15-20% | <15% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | |
1 | % năng lực đủ đáp ứng theo yêu cầu kế hoạch định hướng | 0% | 70% | Hàng Quý | Báo cáo Phát triển nhân lực Quý | Cấp trên/ban giám đốc đánh giá về hiệu quả năng lực phù hợp so với năng lực yêu cầu (đã nêu trong kế hoạch định hướng) | >=70% | 60-70% | 50-60% | 40 - 50% | <40% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% |
IV | TÀI CHÍNH | 0% | Đảm bảo tính hiệu quả của chi phí đầu tư/định hướng phát triển nhân lực của công ty | ||||||||||||||
1 | % Ngân sách HR dành cho đào tạo/phát triển | 0% | Theo ngân sách kế hoạch của bộ phận nhân sự | Hàng Quý | Báo cáo tài chính HR | Sử dụng hiệu quả chi phí cho phát triển nhân lực theo đánh giá của cấp trên/ban giám đốc | Sử dụng đúng ngân sách được duyệt | Sử dụng quá 10% ngân sách được duyệt | Sử dụng quá 20% ngân sách được duyệt | Sử dụng quá 30% ngân sách được duyệt | Sử dụng quá 50% ngân sách được duyệt | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% |
B | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Ý THỨC, THÁI ĐỘ | 10% | 10% | 10% | 10% | ||||||||||||
Tổng điểm II | 80% | 100% | 100% | 100% |
Chuyên viên Đào tạo
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Trọng số | Yêu cầu | Thời gian cần hoàn thành | Báo cáo liên quan | Định nghĩa /tiêu chí chấm điểm | Tự đánh giá | Trưởng bộ phận | Phê duyệt | |||||||
5 | 4 | 3 | 2 | 1 | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | Điểm hoàn thành (5-4-3-2-1) | Điểm theo trọng số | ||||||
A | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CÔNG VIỆC | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | 5.00 | 90% | ||||||||
I | QUY TRÌNH/NGHIỆP VỤ | 50% | Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện và đánh giá,hoàn thiện chương trình đào tạo nhân viên | |||||||||||||
1 | Thiết kế và xây dựng các chương trình đào tạo nhằm bổ sung và duy trì năng lực phục vụ yêu cầu của hiện tại (đào tạo hội nhập, đào tạo kỹ năng ban đầu và nâng cao...) | 15% | 2 chương trình/quý Chương trình được cấp trên đánh giá là có tính ứng dụng cao và phù hợp với mục tiêu định hướng phát triển của công ty | Ngày 10 đầu quý | Kế hoạch đào tạo Quý | Hoàn thành | Chậm 03 ngày, đạt kết quả về chất lượng | Chậm 05 ngày, đạt kết quả ề chất lượng | Chậm 07 ngày hoặc không đạt kết quả về chất lượng | Chậm > 10 ngày và không đạt kết quả về chất lượng | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% |
2 | Chủ trì và phối hợp xây dựng giáo án đào tạo theo chương trình đào tạo đã được lên kế hoạch | 20% | 2 chương trình/quý | Đảm bảo đủ giáo án trước khi triển khai chương trình 1 tuần | Báo cáo Nội dung đào tạo theo Quý | Hoàn thành | Chậm 03 ngày, đạt kết quả về chất lượng | Chậm 05 ngày, đạt kết quả ề chất lượng | Chậm 07 ngày hoặc không đạt kết quả về chất lượng | Chậm > 10 ngày và không đạt kết quả về chất lượng | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% | 5.00 | 20% |
3 | Điều phối, tổ chức thực hiện các chương trình đào tạo đã lên kế hoạch | 15% | 2 chương trình/quý Chương trình được triển khai đúng theo kế hoạch đã được duyệt | 2 chương trình trong quý, thời gian và thời lượng phân bổ hợp lý | Báo cáo triển khai chương tình đào tạo | Hoàn thành | Chậm 03 ngày, đạt kết quả về chất lượng | Chậm 05 ngày, đạt kết quả ề chất lượng | Chậm 07 ngày hoặc không đạt kết quả về chất lượng | Chậm > 10 ngày và không đạt kết quả về chất lượng | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% |
II | KHÁCH HÀNG | 20% | Đảm bảo sự hài lòng của nhân viên, cấp trên, đối tác trong và ngoài công ty khi tham gia chương trình phát đào tạo | |||||||||||||
1 | % hài lòng của người học đối với chương trình đào tạo | 5% | 90% hài lòng | Theo chương trình đào tạo | Báo cáo triển khai chương tình đào tạo | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
2 | % hài lòng của cấp trên đối với chương trình đào tạo | 5% | 90% hài lòng | Theo chương trình đào tạo | Báo cáo Nội dung đào tạo theo Quý | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
3 | Thiết lập và duy trì mối quan hệ với các đối tác trong lĩnh vực phát triển nhân lực ngoài công ty (công ty tư vấn, công ty đào tạo …) | 10% | 90% hài lòng | Theo quý | Báo cáo thống kê đối tác đào tạo (nội bộ và bên ngoài) | >= 95% | 90-95% | 85-90% | 80-85% | <80% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% | 5.00 | 10% |
III | TÀI CHÍNH | 0% | Đảm bảo tính hiệu quả của chi phí đầu tư của chương trình đào tạo | |||||||||||||
1 | % Ngân sách HR dành cho đào tạo/phát triển | 0% | Theo ngân sách kế hoạch của bộ phận nhân sự | Hàng Quý | Báo cáo tài chính HR | Sử dụng đúng ngân sách được duyệt | Sử dụng quá 10% ngân sách được duyệt | Sử dụng quá 20% ngân sách được duyệt | Sử dụng quá 30% ngân sách được duyệt | Sử dụng quá 50% ngân sách được duyệt | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% |
2 | Chi phí đào tạo/nhân viên | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | 5.00 | 0% | ||||||||
IV | PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI/TỔ CHỨC/NHÂN LỰC | 20% | Đảm bảo việc đáp ứng và duy trì năng lực đáp ứng nhu cầu hiện tại của doạnh nghiệp | |||||||||||||
1 | % nhân viên được tham gia chương trình đào tạo/tổng số nhân viên | 15% | 20.00% | Hàng Quý | Báo cáo Tổng kết đào tạo theo Quý | >=70% | 60-70% | 50-60% | 40 - 50% | <40% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% | 5.00 | 15% |
2 | % nhân viên có áp dụng kiến thức sau đào tạo (do người học tự đánh giá và quản lý đánh giá) / tổng số nhân viên được đào tạo | 5% | 90.00% | Hàng Quý | Báo cáo Khảo sát hiệu quả đào tạo theo Quý | >=30% | 25-30% | 20-25% | 15-20% | <15% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% | 5.00 | 5% |
B | CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Ý THỨC, THÁI ĐỘ | 10% | 10% | 10% | 10% | |||||||||||
Tổng điểm II | 100% | 100% | 100% | 100% |
Vậy là Gitiho đã giới thiệu đến các bạn hệ thống KPI của các chức danh trong phòng Nhân sự, các bạn nhớ theo dõi website Gitiho để đón đọc những chủ đề hay và hữu ích liên quan đến nghiệp vụ Hành chính - Nhân sự nhé.
Người mới làm hành chính nhân sự, người trái ngành chuyển sang đang cần bổ sung:
Bạn hoàn toàn có thể tham khảo khóa học dưới đây của Gitiho với đầy đủ nghiệp vụ của một Hành chính Nhân sự thực thụ!