Nếu bạn cần chỉnh đơn vị trong Excel, ví dụ như đổi cm sang inch hay đổi giờ sang phút, bạn sẽ làm thế nào? Cách đơn giản nhất chính là sử dụng hàm CONVERT. Trong bài viết ngày hôm nay, Gitiho sẽ hướng dẫn bạn cách đổi đơn vị cực nhanh bằng hàm CONVERT trong Excel.
Mục lục
Hàm CONVERT thuộc nhóm hàm kỹ thuật trong Excel với nhiệm vụ chuyển đổi đơn vị của dữ liệu từ hệ thống đo lường này sang một hệ thống đo lường khác. Nói một cách đơn giản, hàm CONVERT trong Excel có thể giúp chúng ta đổi cm sang inch, đổi kg sang g, đổi giờ sang phút,…
Để tìm hiểu cách sử dụng hàm CONVERT chỉnh đơn vị trong Excel, trước hết bạn cần nắm được cú pháp của hàm dưới đây.
=CONVERT(number,"from_unit","to_unit")
Trong đó:
Như bạn thấy, cú pháp hàm CONVERT trong Excel vô cùng đơn giản. Mình chắc chắn bạn sẽ không gặp phải bất kỳ khó khăn nào khi thực hiện thao tác chỉnh đơn vị trong Excel bằng hàm CONVERT đâu.
Để giúp bạn hình dung rõ hơn về cách sử dụng hàm CONVERT trong Excel để đổi đơn vị, mình có một bảng ví dụ dưới đây.
Xem thêm: Hướng dẫn 3 cách chuyển đổi giờ ra số trong Excel đơn giản nhất
Mặc dù việc sử dụng hàm CONVERT sẽ không gây ra bất kỳ khó khăn nào, nhưng vẫn có một số điểm bạn cần lưu ý khi chỉnh đơn vị trong Excel với hàm. Nếu bạn đang gặp lỗi với hàm thì dưới đây chính là nguyên nhân:
Dựa vào các lưu ý trên, bạn hãy nhớ lưu ý kỹ đến các tham số from_unit và to_unit để có thể đổi đơn vị nhanh chóng bằng hàm CONVERT mà không gặp phải vấn đề gì nhé.
Xem thêm: Giới thiệu về hàm NA trong Excel để hiển thị lỗi #N/A
Danh sách hệ thống đo lường của hàm CONVERT trong Excel vô cùng đa dạng, bao gồm các hệ thống đo trọng lượng và khối lượng, hệ thống đo khoảng cách, hệ thống đo thời gian, và rất nhiều các hệ thống đo lường khác. Do đó, các thao tác chỉnh đơn vị trong Excel của bạn như đổi cm sang inch, đổi km sang m, đổi kg sang g,... có thể được hoàn thành trong nháy mắt.
Nếu bạn không biết liệu đơn vị mình cần sử dụng liệu có sẵn trong danh sách hệ thống đo lường của hàm CONVERT hay không, dưới đây là tất cả các đơn vị được sử dụng bởi hàm CONVERT trong Excel.
Nếu như bạn tìm thấy đơn vị cần dùng trong bảng dưới đây thì có nghĩa rằng bạn hoàn toàn có thể chỉnh đơn vị trong Excel bằng hàm CONVERT.
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị trọng lượng và khối lượng:
Đơn vị trọng lượng và khối lượng
| Tham số from_unit hoặc to_unit |
Gam | “g” |
Slug | “sg” |
Pound | “lbm” |
U | “u” |
Ounce | “ozm” |
Gren | “grain” |
Tạ Mỹ | “cwt” hoặc “shweight” |
Tạ Anh | “uk_cwt” hoặc “lcwt” hoặc “hweight” |
Stone | “stone” |
Tấn | “ton” |
Tấn Anh | “uk_ton” hoặc “LTON” hoặc (“brton”) |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị khoảng cách:
Đơn vị khoảng cách | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Mét | “m” |
Dặm Anh | “mi” |
Hải lý | “Nmi” |
Inch | “in” |
Foot | “ft” |
Yard (Thước Anh) | “yd” |
Angstrom | “ang” |
En | “ell” |
Năm ánh sáng | “ly” |
Pacsec | “pacsec” hoặc “pc” |
Pica (1/72 inch) | “Picapt” hoặc “Pica” |
Pica (1/6 inch) | “pica” |
Dặm khảo sát Mỹ | “survey_mi |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị thời gian:
Đơn vị thời gian | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Năm | “yr” |
Ngày | “day” hoặc “d” |
Giờ | “hr” |
Phút | “min” hoặc “mn” |
Giây | “sec” hoặc “s” |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị áp suất:
Đơn vị áp suất | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Pascal | “Pa” hoặc “p” |
Atmosphere | “atm” hoặc “at” |
Mm Thủy ngân | “mmHg” |
PSI | “psi” |
Torr | “Torr” |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị lực:
Đơn vị lực | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Newton | “N” |
Dyne | “dyn” hoặc “dy” |
Pound-lực | “lbg” |
Pond | “pond” |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị năng lượng:
Đơn vị năng lượng | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Jun | “J” |
Erg | “e” |
Calo nhiệt động lực | “c” |
Calo IT | “cal” |
Electron vôn | “eV” hoặc “ev” |
Mã lực-giờ | “HPh” hoặc “hh” |
Watt-giờ | “Wh” hoặc “wh” |
Foot-pound | “flb” |
BTU | “BTU” hoặc “btu” |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị công suất:
Đơn vị công suất | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Mã lực | “HP” hoặc “h” |
Pferdestärke | “PS” |
Watt | “W” hoặc “w” |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị từ tính:
Đơn vị | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Tesla | “T” |
Gauss | “ga” |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị nhiệt độ:
Đơn vị nhiệt độ | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Độ C | “C” hoặc “cel” |
Độ F | “F” hoặc “fah” |
Kenvin | “K” hoặc “kel” |
Độ Rankin | “Rank” |
Độ Réaumur | “Reau” |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị thể tích:
Đơn vị thể tích | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Thìa cà phê | “tsp” |
Thìa cà phê hiện đại | “tspm” |
Thìa canh | “tbs” |
Ounce chất lỏng | “oz” |
Cốc | “cup” |
Pint Mỹ | “pt” hoặc “us_pt” |
Pint Anh | “uk_pt” |
Quart | “qt” |
Quart Anh | “uk_qt” |
Gallon | “gal” |
Gallon Anh | “uk_gal” |
Lít | “L” hoặc “l” hoặc “lt” |
Angstrom khối | “ang3” hoặc “ang^3” |
Thùng dầu Mỹ | “barrel” |
Giạ Mỹ | “bushel” |
Foot khối | “ft3” hoặc “ft^3” |
Inch khối | “in3” hoặc “in^3” |
Năm ánh sáng khối | “ly3” hoặc “ly^3” |
Mét khối | “m3” hoặc “m^3” |
Dặm khối | “mi3” hoặc “mi^3” |
Thước khối | “yd3” hoặc “yd^3” |
Hải lý khối | “Nmi3” hoặc “Nmi^3” |
Pica khối | “Picapt3” hoặc “Picapt^3” hoặc “Pica3” hoặc “Pica^3” |
Dung tích Đăng ký Toàn phần | “GRT” hoặc “regton” |
Tấn dung tích | “MTON” |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị diện tích:
Đơn vị diện tích | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Mẫu quốc tế | “uk_acre” |
Mẫu khảo sát/quy ước Mỹ | “us_acre” |
Angstrom vuông | “ang2” hoặc “ang^2” |
A | “ar” |
Foot vuông | “ft2” hoặc “ft^2” |
Héc-ta | “ha” |
Inch vuông | “in2” hoặc “in^2” |
Năm ánh sáng vuông | “ly2” hoặc “ly^2” |
Mét vuông | “m2” hoặc “m^2” |
Morgen | “Morgen” |
Dặm vuông | “mi2” hoặc “mi^2” |
Hải lý vuông | “Nmi2” hoặc “Nmi^2” |
Pica vuông | “Picapt2” hoặc “Pica2” hoặc “Pica^2” hoặc “Picapt^2” |
Thước vuông | “yd2” hoặc “yd^2” |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị thông tin:
Đơn vị thông tin | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Bit | “bit” |
Byte | “byte” |
Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường được hàm CONVERT sử dụng để đổi đơn vị cho giá trị tốc độ:
Đơn vị tốc độ | Tham số from_unit hoặc to_unit |
Knot hải quân | “admkn” |
Knot | “kn” |
Mét/giờ | “m/h” hoặc “m/hr” |
Mét/giây | “m/s” hoặc “m/sec” |
Dặm/giờ | “mph” |
Bên cạnh các danh sách hệ thống đo lường được sử dụng bởi hàm CONVERT để chỉnh đơn vị trong Excel, bạn có thể thêm các tiền tố đơn vị và dưới đây vào cú pháp hàm chuyển đổi của mình.
Tiền tố đơn vị | Số nhân | Viết tắt |
Yotta | 1E+24 | “Y” |
Zetta | 1E+21 | “Z” |
Exa | 1E+18 | “E” |
Peta | 1E+15 | “P” |
Tera | 1E+12 | “T” |
Giga | 1E+9 | “G” |
Mega | 1E+6 | “M” |
Kilo | 1E+1 | “k” |
Hecto | 1E+2 | “h” |
Dekao | 1E+1 | “da” hoặc “e” |
Deci | 1E-1 | “d” |
Centi | 1E-2 | “c” |
Milli | 1E-3 | “m” |
Micro | 1E-6 | “u” |
Nano | 1E-9 | “n” |
Pico | 1E-12 | “p” |
Femto | 1E-15 | “f” |
Atto | 1E-18 | “a” |
Zepto | 1E-21 | “z” |
Yocto | 1E-24 | “y” |
Giả sử bạn muốn đổi đơn vị 10 kg sang g. Tuy nhiên, bạn không tìm thấy đơn vị "kg" trong danh sách hệ thống đo lường trọng lượng và khối lượng phía trên. Điều này không có nghĩa rằng bạn không thể đổi kg sang g.
Cách làm lúc này là thêm tiền tố đơn vị vào tham số from_unit. Công thức hàm CONVERT giúp bạn chỉnh đơn vị trong Excel là:
=CONVERT(10,"kg","g")
Trong đó:
Ngoài ra, bạn còn có thể kết hợp các tiền tố nhị phân vào tham số from_unit và to_unit trong công thức hàm chuyển đổi. Dưới đây là bảng tiền tố nhị phân bạn có thể dùng trong công thức hàm CONVERT trong Excel.
Tiền tố nhị phân | Giá trị | Viết tắt | Từ gốc |
Yobi | 2^80 | “Yi” | Yotta |
Zebi | 2^70 | “Zi” | Zetta |
Exbi | 2^60 | “Ei” | Exa |
Pebi | 2^50 | “Pi” | Peta |
Tebi | 2^40 | “Ti” | Tera |
Gibi | 2^30 | “Gi” | Giga |
Mebi | 2^20 | “Mi” | Mega |
Kibi | 2^10 | “k” | Kilo |
Xem thêm: Giới thiệu 10 hàm thống kê trong Excel cơ bản và các ví dụ cụ thể
Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu tất tần tật về hàm CONVERT trong Excel và cách sử dụng hàm để đổi đơn vị cho dữ liệu. Không có gì khó khăn đúng không nào? Bạn chỉ cần nhập một giá trị số, đại lượng đo lường gốc và đại lượng đo lường đích, sau đó nhấn Enter là đã hoàn thành thao tác chỉnh đơn vị trong Excel rồi.
Hy vọng hướng dẫn trên đã giúp bạn nắm được cách chuyển đổi đơn vị bằng hàm CONVERT. Để học thêm các hàm Excel hữu ích khác, hãy tham khảo các bài viết về chủ đề Excel trên blog Gitiho bạn nhé.
Gitiho xin cảm ơn bạn đọc và chúc bạn thành công!
Khóa học phù hợp với bất kỳ ai đang muốn tìm hiểu lại Excel từ con số 0. Giáo án được Gitiho cùng giảng viên thiết kế phù hợp với công việc thực tế tại doanh nghiệp, bài tập thực hành xuyên suốt khóa kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Tham khảo ngay bên dưới!