Bộ phận Kinh doanh
Mục tiêu 1 | Tạo ra mức tăng trưởng doanh thu ấn tượng cho công ty. | 43.33% |
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Doanh thu tăng từ 35 tỷ lên 68 tỷ. | 50% |
KR2 | Số lượng khách hàng thân thiết tăng 35%. | 10% |
KR3 | Số lượng khách hàng mới tăng 150%. | 70% |
Mục tiêu 2 | Mở rộng mạng lưới phân phối sang các tỉnh lân cận. | 65.00% |
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Tăng thêm 25 đại lý mỗi tháng. | 60% |
KR2 | 95% đại lý đạt chỉ tiêu doanh số theo cam kết. | 70% |
KR3 | Thúc đẩy 15 đại lý cấp 2 lên đại lý cấp 1. | 65% |
Mục tiêu 3 | Nâng cao hiệu suất của nhân viên bán hàng. | 58.67% |
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Tỷ lệ chốt sale thành công tăng từ 53% lên 65%. | 40% |
KR2 | 100% nhân viên tham gia chương trình đào tạo bán hàng và đạt điểm tiêu chuẩn. | 43% |
KR3 | 85% khách hàng hài lòng về thái độ phục vụ của nhân viên bán hàng. | 93% |
Bộ phận Marketing
Mục tiêu 1 | ||
Tăng nhận thức của khách hàng tiềm năng về thương hiệu. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Đạt 75.000 người truy cập website mỗi tháng. | |
KR2 | Thời gian mỗi phiên trung bình trên trang web hơn 2 phút 15 giây. | |
KR3 | Tỷ lệ người quay lại website đạt hơn 20%. | |
Mục tiêu 2 | ||
Thúc đẩy quá trình chuyển đổi từ khách hàng tiềm năng sang khách hàng mua sản phẩm. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Tăng số lượt đăng ký nhận tài liệu từ 65 email lên 120 email mỗi tháng. | |
KR2 | Tỷ lệ mở email marketing trung bình đạt 30%. | |
KR3 | Cải thiện tỷ lệ chuyển đổi trên trang đích từ 5% lên 10%. | |
Mục tiêu 3 | ||
Tạo ra nội dung chất lượng theo nhu cầu của khách hàng. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Xuất bản 50 bài viết theo các chủ đề được khách hàng tìm kiếm. | |
KR2 | Update chất lượng cho 30 bài viết thuộc top SEO google. | |
KR3 | Biên tập 3 ebook theo 3 từ khóa được khách hàng tìm kiếm nhiều nhất. |
Bộ phận Dịch vụ Khách hàng
Mục tiêu 1 | ||
Tạo ra trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Cải thiện Điểm NPS từ 62% lên 75%. | |
KR2 | Xử lý phản hồi của khách hàng trong vòng 30 phút. | |
KR3 | Giảm tỷ lệ khiếu nại từ 8% xuống còn 5%. | |
Mục tiêu 2 | ||
Xây dựng cộng đồng khách hàng thân thiết. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Tăng tỷ lệ mua lại từ 32% lên 50%. | |
KR2 | Cứ 3 khách hàng thân thiết thì có một lượt giới thiệu khách hàng mới. | |
KR3 | 65% khách hàng thân thiết tham gia chương trình tri ân. | |
Mục tiêu 3 | ||
Nâng cao hiệu quả hệ thống chăm sóc khách hàng. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Khởi chạy hệ thống hỗ trợ trực tuyến 24/7 trước ngày 25/04/2017. | |
KR2 | Chương trình giọng nói khách hàng VoC có 25% khách hàng phản hồi mỗi tháng. | |
KR3 | 100% nhân viên tham gia lớp đào tạo dịch vụ khách hàng và đạt điểm tiêu chuẩn. |
Bộ phận Thiết kế
Mục tiêu 1 | ||
Thiết kế chất lượng và hiệu quả. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | 80% khách hàng chốt thiết kế trong lần chỉnh sửa số 2. | |
KR2 | Tỷ lệ thiết kế đúng hẹn với khách hàng đạt 100%. | |
KR3 | Điểm hài lòng của khách hàng về thiết kế tăng từ 3.1 lên 3.8 điểm. | |
Mục tiêu 2 | ||
Cải thiện hiệu suất của đội ngũ thiết kế. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Khởi chạy phần mềm dựng hình 3D tự động trước ngày 25/04/2017. | |
KR2 | Tạo 95 bản thiết kế sản phẩm tiêu chuẩn vào thư viện. | |
KR3 | 100% nhân viên tham gia đào tạo thiết kế nâng cao và đạt điểm tiêu chuẩn. | |
Mục tiêu 3 | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | ||
KR2 | ||
KR3 |
Bộ phận Tài chính - Kế toán
Mục tiêu 1 | ||
Đảm bảo dòng tiền được thông suốt. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Tỷ lệ thu hồi công nợ đạt 100%. | |
KR2 | Tỷ lệ thanh toán đúng hẹn tăng từ 89% lên 100% | |
KR3 | Giảm tỷ lệ nợ xấu từ 10% xuống còn 5%. | |
Mục tiêu 2 | ||
Quản lý chi phí theo ngân sách đạt hiệu quả cao. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Chốt ngân sách các phòng ban trước ngày 29/04/2017. | |
KR2 | Tỷ lệ chi so với ngân sách không vượt quá 100%. | |
Mục tiêu 3 | ||
Tiết giảm chi phí cho công ty. | ||
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | 100% tài sản và công cụ dụng cụ được quản lý theo mã QR. | |
KR2 | Định mức văn phòng phẩm, xăng xe và công tác phí được duyệt trước ngày 25/04/2017. | |
KR3 | Giảm 15% chi phí văn phòng phẩm. |
Bộ phận Nhân sự
Mục tiêu 1 | ||
O | Thúc đẩy hiệu suất làm việc trên toàn công ty. | |
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Tỷ lệ CBNV hoàn thành OKR của quý tăng từ 56% lên 70%. | |
KR2 | 100% nhân viên tham gia cuộc hội thoại Check-in hàng tháng với quản lý. | |
KR3 | 100% CBNV tham gia đào tạo kỹ năng làm việc hiệu quả và đạt điểm tiêu chuẩn. | |
Mục tiêu 2 | ||
O | Xuất sắc trong việc tuyển dụng và giữ chân nhân tài. | |
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | 100% ứng viên nhận việc và đúng hẹn theo yêu cầu của các phòng/ban. | |
KR2 | Giảm thời gian tuyển dụng trung bình từ 21 ngày xuống còn 14 ngày. | |
KR3 | Tỷ lệ nghỉ việc giảm từ 12% xuống còn 5%. | |
Mục tiêu 3 | ||
O | Tạo dựng môi trường làm việc gắn kết và lành mạnh. | |
Kết quả then chốt | % Hoàn thành | |
KR1 | Tăng điểm NPS từ 62% lên 75%. | |
KR2 | 2 buổi hướng dẫn Yoga mỗi tuần với 35% CBNV tham gia. | |
KR3 | 100% nhân viên tham gia chương trình team building của quý. |