Thủ tục thông báo kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo

Nội dung được viết bởi Sabrina

CĂN CỨ PHÁP LÝ:

  • Điều 206 Luật Doanh nghiệp 2020
  • Điều 11 Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
  • Điều 12 Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
  • Điều 66 Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
  • Phụ lục II-19 Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
  • Phụ lục II-14 Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Công ty có quyền kinh doanh trở lại trước thời hạn đã thông báo tạm ngừng trước đó. Tuy nhiên, phải thực hiện thông báo tiếp tục kinh doanh trước thời hạn chậm nhất là 03 ngày làm việc trước khi tiếp tục kinh doanh trở lại.

Thành phần hồ sơ:

1. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (mẫu Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT);

2. Đối với các công ty đang hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương thì nộp kèm theo:

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư;

- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế của công ty;

- Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp (mẫu Phụ lục II-14 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT).

3. Văn bản ủy quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả nếu không phải là người đại diện theo pháp luật. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực;

4. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người được ủy quyền thực hiện thủ tục (nếu có):

- Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực.

- Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.

Nơi nộp hồ sơ: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi doanh nghiệp đã đăng ký.

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

______________________

GIẤY ỦY QUYỀN

Bên ủy quyền (Bên A):

Ông (Bà):              

Chức danh:              

Là người đại diện theo pháp luật của              

Địa chỉ trụ sở chính:              

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ...................... Do Phòng Đăng ký kinh doanh cấp ngày ... tháng ... năm ...

Bên nhận ủy quyền (Bên B):

Ông (Bà):              

Ngày sinh:              

Chứng minh nhân dân số:              

Do Công an ..................................... Cấp ngày: ……/…./……..

Chỗ ở hiện tại:              

ĐIỀU 1: NỘI DUNG VÀ PHẠM VI ỦY QUYỀN

Bên A ủy quyền cho bên B thực hiện các công việc sau đây:

Liên hệ Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch đầu tư  ................. để nộp hồ sơ và nhận kết quả công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp cho……………………….

ĐIỀU 2: THỜI HẠN ỦY QUYỀN

Kể từ ngày … tháng … năm ………. đến ngày …. tháng …… năm ………. .

ĐIỀU 3: NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A chịu trách nhiệm cho Bên B thực hiện trong phạm vi ủy quyền

2. Bên thực hiện công việc theo ủy quyền phải báo cho Bên A về việc thực hiện công việc nêu trên

3. Việc giao kết Giấy này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc

4. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Giấy ủy quyền này.

ĐIỀU 4: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Giấy ủy quyền này.

2. Hai bên đã tự đọc Giấy ủy quyền, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Giấy và ký vào Giấy ủy quyền này.

3. Giấy này có hiệu lực từ ngày hai bên ký.

 

.........., ngày...tháng...năm...

Bên ủy quyền

(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Bên nhận ủy quyền

(ký, ghi rõ họ tên)

(Lưu ý: Nếu văn bản ủy quyền từ 2 trang trở lên Doanh nghiệp phải đóng dấu giáp lai)

 


--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .................

................., .................

 

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .................

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Ngày cấp: ................. Nơi cấp: .................

1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh:

a) Đối với doanh nghiệp:

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ               cho đến              

Lý do tạm ngừng:              

Sau khi doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng hoạt động của tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng tạm ngừng kinh doanh.

b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ               cho đến                            

đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):             

Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:              

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế):

             

Ngày cấp:               Nơi cấp:              

Lý do tạm ngừng:              

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh).

Tên chi nhánh:              

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:                            

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):              

Ngày cấp:               Nơi cấp:              

2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo1:

a) Đối với doanh nghiệp:

Đăng ký tiếp tục kinh doanh từ .................

Lý do: .................

□ Sau khi doanh nghiệp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng hoạt động của tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đang hoạt động (đánh dấu vào ô này trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp).

b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Đăng ký tiếp tục hoạt động từ                             đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):                                                       

Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:              

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế):                                                        

Ngày cấp:               Nơi cấp:              

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:              

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:                            

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):              

Ngày cấp:               Nơi cấp:              

Lý do:                            

Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký, ghi họ tên)2

 

.................
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .................

................. , .................

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .................

Tên doanh nghiệp: .................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................

Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư:

.................

Ngày cấp: ................. Nơi cấp: .................

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Loại hình doanh nghiệp

- Công ty TNHH một thành viên

- Công ty TNHH hai thành viên trở lên

- Công ty cổ phần

- Công ty hợp danh

1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt: .................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: .................

Tên công ty viết tắt: .................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................

Xã/Phường/Thị trấn: .................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................

Tỉnh/Thành phố: .................

Điện thoại: ................. Fax: .................

Email: .................  Website: .................

3. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

.................

4. Vốn điều lệ

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .................

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): .................

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài: .................

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                    □ Không

5. Nguồn vốn điều lệ:

.................

Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)

STT

Tài sản góp vốn

Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)

Tỷ lệ (%)

1

Đồng Việt Nam

 

 

2

Ngoại tệ tự do chuyển đổi

 

 

3

Vàng

 

 

4

Giá trị quyền sử dụng đất

 

 

5

Giá trị quyền sở hữu trí tuệ

 

 

6

Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)

 

 

Tổng số

 

 

Thông tin về cổ phần:

Mệnh giá cổ phần (VNĐ): .................

STT

Loại cổ phần

Số lượng

Giá trị (bằng số, VNĐ)

Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)

1

Cổ phần phổ thông

.................

.................

.................

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

.................

.................

.................

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

.................

.................

.................

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

.................

{GTCP_UDHL }

.................

5

Các cổ phần ưu đãi khác

.................

.................

.................

Tổng số

.................

.................

.................

Thông tin về cổ phần được quyền chào bán:

STT

Loại cổ phần được quyền chào bán

Số lượng

1

Cổ phần phổ thông

.................

2

Cổ phần ưu đãi biểu quyết

.................

3

Cổ phần ưu đãi cổ tức

.................

4

Cổ phần ưu đãi hoàn lại

.................

5

Cổ phần ưu đãi khác

.................

Tổng số

.................

 

6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):               Giới tính:              

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc:               Quốc tịch:              

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân              □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu              □ Loại khác (ghi rõ):             

Số giấy chứng thực cá nhân:              

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp:               Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:              

Xã/Phường/Thị trấn:                            

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:                            

Tỉnh/Thành phố:                            

Quốc gia:                            

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:              

Xã/Phường/Thị trấn:                            

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:                            

Tỉnh/Thành phố:                            

Quốc gia:                            

Điện thoại (nếu có)              Fax (nếu có):              

Email (nếu có):               Website (nếu có):              

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):                            

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập:                            

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp:                            

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:              

Xã/Phường/Thị trấn:                            

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:                            

Tỉnh/Thành phố:                            

Quốc gia:                            

Điện thoại (nếu có):              Fax (nếu có):              

Email (nếu có):               Website (nếu có):              

7. Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp, chỉ kê khai đối với công ty TNHH một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức):

Hội đồng thành viên

Chủ tịch công ty

8. Người đại diện theo pháp luật2 (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch công ty (đối với công ty hợp danh):

- Họ và tên: ................. Giới tính: .................

Chức danh: .................

Sinh ngày: ................. Dân tộc: ................. Quốc tịch: .................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân              □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu              □ Loại khác (ghi rõ):             

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: .................

Ngày cấp: ................. Nơi cấp: ................. Ngày hết hạn (nếu có): ..................

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................

Xã/Phường/Thị trấn: .................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................

Tỉnh/Thành phố: .................

Quốc gia: .................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................

Xã/Phường/Thị trấn: .................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................

Tỉnh/Thành phố: .................

Quốc gia: .................

Điện thoại: ................. Fax: .................

Email: .................  Website: .................

9. Danh sách thành viên công ty3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền4 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm.

11. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài5 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm

12. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

12.1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): .................

Điện thoại: .................

12.2

Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: .................

Điện thoại: ..................

12.3

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................

Xã/Phường/Thị trấn: .................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................

Tỉnh/Thành phố: .................

Điện thoại (nếu có) .................Fax (nếu có): .................

Email (nếu có): .................

12.4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

 

12.5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày ................. đến ngày .................7

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

12.6

Tổng số lao động: .................

12.7

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

□ Có                                                                  □ Không

12.8

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:

Khấu trừ               □

Trực tiếp trên GTGT               □

Trực tiếp trên doanh số               □

Không phải nộp thuế GTGT               □

12.9

Thông tin về Tài khoản ngân hàng

Tên ngân hàng

Số tài khoản ngân hàng

.................

.................

……………….…………………………..

……………….…………………………..

 

□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

 


--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: .................

................., .................

 

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .................

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):

Ngày cấp: ................. Nơi cấp: .................

1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh:

a) Đối với doanh nghiệp:

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ               cho đến              

Lý do tạm ngừng:              

Sau khi doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng hoạt động của tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng tạm ngừng kinh doanh.

b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ               cho đến                            

đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):             

Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:              

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế):

             

Ngày cấp:               Nơi cấp:              

Lý do tạm ngừng:              

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh).

Tên chi nhánh:              

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:                            

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):              

Ngày cấp:               Nơi cấp:              

2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo1:

a) Đối với doanh nghiệp:

Đăng ký tiếp tục kinh doanh từ .................

Lý do: .................

□ Sau khi doanh nghiệp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng hoạt động của tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đang hoạt động (đánh dấu vào ô này trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp).

b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Đăng ký tiếp tục hoạt động từ                             đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):                                                       

Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:              

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế):                                                        

Ngày cấp:               Nơi cấp:              

Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh:              

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:                            

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):              

Ngày cấp:               Nơi cấp:              

Lý do:                            

Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký, ghi họ tên)2

0/5 - (0 bình chọn)

0/5 - (0 bình chọn)

0 thảo luận

@ 2020 - Bản quyền của Công ty cổ phần công nghệ giáo dục Gitiho Việt Nam
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp số: 0109077145, cấp bởi Sở kế hoạch và đầu tư TP. Hà Nội
Giấy phép mạng xã hội số: 588, cấp bởi Bộ thông tin và truyền thông