Nghiệp vụ hành chính nhân sự cần sử dụng rất nhiều tới Excel để tính bảng lương, phiếu lương hay quản lý hồ sơ, hợp đồng của nhân sự. Để biến Excel trở thành một công cụ đắc lực hỗ trợ cho nghiệp vụ hành chính nhân sự, người thực hiện cần hiểu và sử dụng thành thạo các hàm trong Excel. Nếu bạn là một nhân viên hành chính nhân sự nhưng chưa biết cần nắm rõ những hàm Excel nào để dễ dàng sử dụng và quản lý Excel thì hãy cùng Gitiho tìm hiểu bài trong bài viết này nhé!
Tên hàm | Cú pháp | Tác dụng | Ví dụ |
LEFT | =LEFT(Text,n) Text: Là chuỗi muốn cắt | Cắt n ký tự tính từ trái sang phải của một chuỗi | =LEFT("GITIHO",4) |
RIGHT | =RIGHT(Text,n) Text: Là chuỗi muốn cắt | Cắt n ký tự tính từ phải sang trái của một chuỗi | =RIGHT("GITIHO",4) |
MID | =MID(Text,m,n) Text: Là chuỗi muốn cắt n: Số kí tự cần cắt | Trích ra n ký tự kể từ vị trí bất kỳ (m) trong chuỗi văn bản | =MID("GITIHO",3,4) |
LEN | =LEN(Text) Text: Là chuỗi muốn tính | Trả về chiều dài của chuỗi ký tự (số ký tự trong Text) | =LEN("GITIHO") |
TRIM | =TRIM(Text) Text: Là chuỗi muốn tính | Loại bỏ khoảng trắng trong chuỗi ký tự (vẫn để lại khoảng cách chuẩn giữa các từ) | =TRIM(" GI TI HO") |
Tên hàm | Cú pháp | Tác dụng |
SUM | =SUM(Number1, Number2,…)
| Tính tổng 1 dãy số |
SUMIF | =SUMIF(Dãy số 1, Điều kiện, Dãy số 2) Dãy số 01: Dùng để tính tổng và so sánh với điều kiện so sánh; | Tính tổng dãy số theo một điều kiện cho trước |
AVERAGE | =AVERAGE(Number1, Number2,…) | Tính trung bình cộng của một dãy số |
MAX | =MAX(Number1, Number2,…) | Trả về giá trị lớn nhất trong dãy số đã chọn |
MIN | =MIN(Number1, Number2,…) | Trả về giá trị nhỏ nhất trong dãy số đã chọn |
COUNT | =COUNT(Value1, Value2,…) | Đếm ô chứa số trong bảng |
COUNTIF | =COUNTIF(Dãy số, điều kiện logic) | Trả về số ô chứa giá trị thỏa mãn một điều kiện logic nào đó |
MOD | =MOD(value1, value2) | Trả về phần dư trong phép chia của value1 với value2 |
INT | =INT(số thập phân) | Trả về phần nguyên của một số thập phân |
ROUND | =ROUND(Value1, n) n: Làm tròn đến số thập phân thứ mấy | Làm tròn số thập phân |
Tên hàm | Cú pháp | Tác dụng |
IF | =IF(Logic_Test, Value1, Value2) | Nếu biểu thức Logic_test là True thì câu lệnh IF trả về giá trị Value1, ngược lại thì trả về giá trị Value2 |
VLOOKUP | VLOOKUP(Value1, Table_Array, Col_Index, Range_Lookup) Value1: Giá trị cần dò tìm; | Trả về giá trị của một ô ứng với cột Col_Index trong bảng Table_Array và dòng ứng với giá trị Value01 tìm được trong bảng Table_Array |
Tên hàm | Cú pháp | Tác dụng |
TODAY | =TODAY() | Trả về ngày tháng năm hiện tại theo hệ thống |
NOW | =NOW() | Trả về ngày tháng năm và giờ phút hiện tại THEO hệ thống |
DAY | =DAY(Date value) | Trả về giá trị kiểu dữ liệu ngày – tháng – năm |
MONTH | =MONTH(Date value) | Trả về tháng ứng với giá trị kiểu ngày tháng năm hoặc số ngày trong năm |
YEAR | =YEAR(Date value) | Trả về năm tương ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày |
WEEKDAY | =WEEKDAY(Date value) | Trả về thứ trong tuần ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày tháng năm; Hàm trả về giá trị trong khoảng từ 1 đến 7 |
Tên hàm | Cú pháp | Tác dụng |
AND | =AND(Logic1, Logic2,…) | Hàm trả về giá trị TRUE nếu các biểu thức Logic1, Logic1,…đều trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi ít nhất một biểu thức Logic trả về giá trị FALSE; |
OR | =OR(Logic1, Logic2,…) | Hàm trả về giá trị TRUE nếu một trong các biểu thức Logic1, Logic1,…trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức Logic1, Logic2,… trả về giá trị FALSE |
NOT | =NOT(Logic) | Hàm trả về giá trị phủ định của biểu thức logic |
Trên đây là 26 hàm thường được sử dụng trong các nghiệp vụ hành chính nhân sự khi làm việc với Excel. Bạn nên nắm vững cách ứng dụng các hàm này để thực hiện tính toán bảng lương, phiếu lương cũng như quản lý hồ sơ, hợp đồng lao động, bảo hiểm…của nhân sự một cách tự động và thông minh hơn nhé.
Chúc bạn thành công!
Người mới làm hành chính nhân sự, người trái ngành chuyển sang đang cần bổ sung:
Bạn hoàn toàn có thể tham khảo khóa học dưới đây của Gitiho với đầy đủ nghiệp vụ của một Hành chính Nhân sự thực thụ!