Xin chào các anh/chị. Mình có một bảng hóa đơn đã sử dụng và mình muốn biết hóa đơn đó thuộc quyển hóa đơn nào để theo dõi (có đính kèm sheet chứa những quyển hóa đơn), vậy anh chị đặt giùm công thức tìm những số hóa đơn đó thuộc quyển nào với ạ. Trân trọng.
stt | QUYEN HOA DON |
1 | 19000303181-19000311180 |
2 | 19000300180-19000303179 |
3 | 19000153272-19000153671 |
4 | 19000047162-19000047166 |
5 | 19000153173-19000153177 |
6 | 19000047150-19000047151 |
7 | 19000047152-19000047156 |
8 | 20000360001-20000360450 |
9 | 19000186288-19000186553 |
10 | 19000186174-19000186273 |
11 | 19000072795-19000072864 |
12 | 19000073083-19000073328 |
13 | 19000073329-19000073667 |
14 | 19000072716-19000072716 |
15 | 19000072930-19000073003 |
16 | 19000107068-19000107169 |
17 | 19000073007-19000073053 |
18 | 19000150172-19000150671 |
19 | 19000072668-19000072690 |
20 | 19000155672-19000156171 |
21 | 19000107046-19000107067 |
22 | 19000110120-19000110169 |
23 | 19000197310-19000197334 |
24 | 19000109701-19000109800 |
STT | SỐ HÓA ĐƠN ĐÃ SỬ DỤNG | TÌM NHỮNG HÓA ĐƠN NÀY THUỘC QUYỂN NÀO |
1 | 20000649535 | 20000649467-20000649566 |
2 | 20000649536 | Nhờ Anh/chị đặt cho công thức để tìm ở ô này từ số hóa đơn với bên sheet Quyển hóa đơn? |
3 | 20000649541 | |
4 | 20000649544 | |
5 | 20000649545 | |
6 | 20000649523 | |
7 | 20000649524 | |
8 | 20000649525 | |
9 | 20000649529 | |
10 | 20000649509 | |
11 | 20000649512 | |
12 | 20000649514 | |
13 | 20000649515 | |
14 | 20000649519 | |
15 | 20000649520 | |
16 | 20000649522 | |
17 | 20000649499 | |
18 | 20000649500 | |
19 | 20000649501 | |
20 | 20000649503 |
Chào bạn bạn có thể đẩy file lên không? trên file sẽ dễ hơn là trên ảnh thế này.
Mình không thấy chỗ đính kèm file lên.
Chào bạn bạn đẩy file lên drive rồi cho ở chế độ mọi người nhé.
Cách thực hiện như sau nhé:
Bước 1: Tách số đầu, số cuối của quyển hóa đơn ra thành 2 cột (2 cột này để ở bên trái của cột Quyển hóa đơn)
- Số đầu: Dùng hàm:
VALUE(LEFT(<Quyển hóa đơn>,SEARCH("-",<Quyển hóa đơn>)-1))
- Số cuối: Dùng hàm
VALUE(RIGHT(<Quyển hóa đơn>,LEN(<Quyển hóa đơn>) - SEARCH("-",<Quyển hóa đơn>))
Trong đó:
Hàm Search tìm vị trí dấu - là dấu ngăn cách giữa số đầu, số cuối trong thông tin quyển hóa đơn.
Hàm VALUE để chuyển kết quả về dạng số (hàm LEFT, RIGHT sẽ cho kết quả là dạng Text. Mà dạng text sẽ không sắp xếp được theo thứ tự tăng dần => Phải dùng dạng số)
Bước 2: Sao chép kết quả bước 1 và chuyển về dạng giá trị (chỉ còn kết quả, không còn công thức)
Chọn toàn bộ bảng > Copy > Dán đặc biệt (paste Special) > Chọn Value
Bước 3: sắp xếp bảng thông tin hóa đơn theo thứ tự tăng dần của Số đầu
Bảng gồm 3 cột: Số đầu, Số cuối, Quyển hóa đơn
Chọn Data > Sort > chọn sắp xếp theo cột Số đầu, thứ tự tăng dần
Mục đích: Để có thể dùng hàm dò tìm xem số hóa đơn ở quyển nào thì bảng cần được sắp xếp theo thứ tự tăng dần)
Bước 4: Tại Sheet Hóa đơn đã sử dụng bạn dùng công thức sau:
Ví dụ ô C4
=VLOOKUP(VALUE(B4),'Quyen hoa don'!$B$2:$D$4620,3,1)
Phương pháp tìm kiếm ở đây là gần đúng (tìm theo khoảng) => tham số cuối trong hàm VLOOKUP là số 1
Mình đã chuyển file lên rồi, anh Tuấn Ba đa nhận được chưa ạ, nếu nhận được thì xem giùm với nhá.
Chào bạn file đã được làm ở trên rồi bạn và cách thức làm đã viết ra bạn làm theo nhé.
Cám ơn anh nhiều.
Chúc bạn học tốt cùng gitiho