Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự HR nào cũng cần biết

Nội dung được viết bởi Trần Linh Chi

Trong quá trình làm việc nội bộ và với các ứng viên, việc sử dụng các thuật ngữ tiếng Anh của chuyên ngành nhân sự là điều vô cùng phổ biến, thường xuyên. Vì vậy, để tránh bị "ngại ngùng" vì không biết về những thuật ngữ này, hãy cùng Gitiho tổng hợp những thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong ngành Nhân sự nhé!

Xem thêm: Tìm hiểu 10 chỉ số đào tạo nhân viên mà các HR nên biết

Tại sao HR cần biết và hiểu chính xác về các thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự?

Trong thời kì hội nhập, mỗi ngành nghề đều có những thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự cần biết để có thể dễ dàng làm việc. Và ngành nhân sự cũng có những thuật ngữ tiếng Anh mà mỗi người làm nhân sự cần nắm vững để có thể giao tiếp, làm việc với nhân sự trong công ty, đối tác hay các ứng viên một cách chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, việc hiểu biết về các thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự giúp cho HR dễ dàng sắp xếp và tìm kiếm các biểu mẫu, tài liệu. 

Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự

Bộ phận Nhân sự của một doanh nghiệp cơ bản được chia ra thành 3 mảng chính:

  • C&B: Thực hiện các công việc có liên quan tới hành chính, lương thưởng, chế độ
  • Đào tạo: Xây dựng các chương trình đào tạo nhằm phát triển kiến thức chuyên môn và kỹ năng cho nhân sự của doanh nghiệp
  • Tuyển dụng: Thực hiện các công tác tuyển dụng nhân sự và săn người tài cho doanh nghiệp như đăng tin tuyển dụng, tiếp nhận và lọc hồ sơ ứng viên, sắp xếp lịch phỏng vấn,.... cũng như phát triển thương hiệu tuyển dụng (Employer Branding) cho doanh nghiệp

Ở một số công ty, trong bộ phận Nhân sự còn bao gồm mảng Truyền thông nội bộ - Internal Communications). Bộ phận Nhân sự nói chung và từng mảng thuộc bộ phận nhân sự nói riêng sẽ có những thuật ngữ, từ ngữ chuyên ngành mà bạn cần nắm vững để dễ dàng làm việc hay tra cứu tài liệu. 

Thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự thông dụng về các vị trí, chức vụ trong công ty

Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự HR nào cũng cần biết
 

  1. Head of Departent (HOD): Trưởng phòng
  2. Human Resource Department: Bộ phận Nhân sự/ Phòng Nhân sự
  3. Department: Bộ phận/Phòng ban
  4. Executive: Chuyên viên
  5. Expert: Chuyên gia
  6. Junior: Nhân viên có ít nghiệm, còn nhỏ tuổi, là nhân viên cấp dưới (khoảng 1-3 năm), chưa thể tự giải quyết công việc, vẫn cần người giám sát.
  7. Senior: Nhân viên kinh nghiệm và thâm niên làm việc từ 3-5 năm, có thể giải quyết độc lập các công việc
  8. Fresher: Sinh viên mới ra trường, chưa có hoặc rất ít kinh nghiệm
  9. Intern: Thực tập sinh
  10. Trainee: Thực tập sinh (Thiên về hướng nhân viên đang trong quá trình học nghề, đào tạo)
  11. Former + chức vụ: Cựu........
  12. Staff: Nhân viên văn phòng

Xem thêm: Lương GROSS là gì? Phân biệt phương pháp trả lương GROSS và NET

Thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự thông dụng về hồ sơ xin việc, tuyển dụng, phỏng vấn

Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự HR nào cũng cần biết
 

  1. Cover letter:  Thư ứng tuyển/ thư xin việc
  2. Application form: Mẫu đơn ứng tuyển
  3. Candidate: Ứng viên
  4. Case study: Nghiên cứu tình huống
  5. Preliminary interview: Phỏng vấn sơ bộ
     
  6. In-depth Interview: Phỏng vấn sâu
  7. 1:1 Interview: Phỏng vấn cá nhân
  8. Group Interview: Phỏng vấn nhóm
  9. Internship: Thực tập
  10. Job description: Bản mô tả công việc
  11. Labor contract: Hợp đồng lao động
  12. Offer letter: Thư mời làm việc (sau khi phỏng vấn)
  13. Curriculumn vitae (CV): Bản tóm tắt năng lực, kiến thức, kinh nghiệm
  14. Porfolio: Hồ sơ năng lực
  15. Task: Nhiệm vụ, đầu việc
  16. Soft Skills: Kỹ năng mềm
  17. Headhunter: Tuyển dụng nhân tài (săn người tài)
  18. Job advertisement: Thông báo tuyển dụng nhân sự

Thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự thông dụng về tiền lương, trả lương, chế độ phúc lợi

Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự HR nào cũng cần biết
 

  1. Gross salary: Lương gộp (Lương chưa trừ chi phí bảo hiểm, thuế thu nhập cá nhân (nếu có))
  2. Net salary: Lương thực nhận (Lương đã trừ chi phí bảo hiểm, thuế thu nhập cá nhân (nếu có))
  3. Income: Thu nhập
  4. Pay grades: Ngạch lương, hạng lương
  5. Wage: Lương công nhật
  6. Starting salary: Lương khởi điểm
  7. Pay ranges: Bậc lương
  8. Pay rate: Mức lương
  9. Pay scale: Thang lương
  10. Pay day: Ngày trả lương
  11. Pension: Lương hưu
  12. Annual leave: Nghỉ phép thường niên
  13. Job expenses: Công tác phí
  14. Promotion: Thăng chức
  15. Demotion: Giáng chức
  16. Salary advances: Ứng trước tiền lương

Xem thêm: Tỷ lệ giữ chân nhân viên - Tất cả những gì HR nên biết

Thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự thông dụng về đào tạo

  1. Training: Đào tạo
  2. On the job training: Đào tạo tại chỗ
  3. Off the job training: Đào tạo ngoài nơi làm việc

Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự HR nào cũng cần biết
 

Thuật ngữ tiếng Anh ngành nhân sự thông dụng khác

  1. Budget: Ngân quỹ, ngân sách
  2. Coroperate Culture: Văn hóa tổ chức/doanh nghiệp
  3. Coroperate philosophy: Triết lý doanh nghiệp
  4. Shift: Ca làm việc
  5. Overtime: Làm thêm giờ
  6. Official: Chính thức
  7. Unofficial: Không chính thức
  8. Recruiment fair: Hội chợ việc làm
  9. Resignation: Xin thôi việc
  10. Freelancer: Người làm nghề tự do
  11. Outsource: Thuê ngoài
  12. Internal: Nội bộ
  13. Temporary employee: Nhân viên thời vụ
  14. Transfer: Thuyên chuyển nhân sự
  15. Insurance: Bảo hiểm
  16. Manpower inventory: Hồ sơ nhân lực

Thành thạo kỹ Hành chính - Nhân sự tổng hợp trong 24 giờ

Tổng kết

Như vậy, trong bài viết trên, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về 65 thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành tiếng Anh về ngành Nhân sự thông dụng mà bất kì HR nào cũng cần biết. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn tạo sự chuyên nghiệp và dễ dàng khi làm việc với nhân sự của doanh nghiệp, với ứng viên, cũng như tra cứu các tài liệu liên quan tới ngành nhân sự, đặc biệt là khi bạn làm việc ở một công ty liên doanh hoặc có yếu tố nước ngoài. Mong rằng bài viết đã đem đến cho bạn những kiến thức bổ ích, giúp cho công việc của bạn trở nên đơn giản và thuận lợi hơn!

Chúc bạn học tốt!

0/5 - (0 bình chọn)

0/5 - (0 bình chọn)

0 thảo luận

@ 2020 - Bản quyền của Công ty cổ phần công nghệ giáo dục Gitiho Việt Nam
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp số: 0109077145, cấp bởi Sở kế hoạch và đầu tư TP. Hà Nội
Giấy phép mạng xã hội số: 588, cấp bởi Bộ thông tin và truyền thông