Tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics (Phần 2)

Nội dung được viết bởi Linh Mai

Tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics kèm giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt. Lưu lại ngay để sử dụng trong công việc hàng ngày nhé.

Ngành xuất nhập khẩu - logistics là lĩnh vực cần làm việc với các đơn vị ở nước ngoài nhiều nên các bạn sẽ phải sử dụng tiếng Anh thường xuyên. Trong phần 1 của chủ đề này, chúng mình đã gửi tới các bạn 4 nhóm thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics bao gồm:

  1. Thuật ngữ về xuất khẩu - nhập khẩu
  2. Thuật ngữ về logistics và vận tải quốc tế
  3. Thuật ngữ về các phương pháp thanh toán quốc tế
  4. Thuật ngữ về đàm phán và giao dịch

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thêm 2 nhóm thuật ngữ nữa để nâng cao vốn ngoại ngữ phục vụ cho ngành làm việc của bạn nhé.

Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics

Section 5: Sales contract

Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics về hợp đồng mua bán.

Thuật ngữ tiếng Anh

Giải nghĩa tiếng Việt

sale contracthợp đồng mua bán
sales and purchase contracthợp đồng ngoại thương
principle agreementhợp đồng nguyên tắc
expiry datengày hết hạn hợp đồng
come into effectcó hiệu lực
articleđiều khoản
commondity descriptionmô tả hàng hóa
quality specificationstiêu chuẩn chất lượng
shipping documentschứng từ giao hàng
terms of paymentđiều kiện thanh toán
unit priceđơn giá
grand amounttổng giá trị
delivery timethời gian giao hàng
institute cargo clause (A/B/C)điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
standard packingđóng gói tiêu chuẩn
arbitrationđiều khoản trọng tài
force mejeuređiều khoản bất khả kháng
terms of maintainanceđiều khoản bảo trì, bảo dưỡng
terms of guaranteeđiều khoản bảo hành
terms of test runningđiều khoản chạy thử
heat treatmentxử lý bằng nhiệt
dosageliều lượng
penaltyđiều khoản phạt
claimskhiếu nại 
disputetranh cãi
liabilitytrách nhiệm
on behalf ofđại diện của/thay mặt cho
general conditionscác điểu khoản chung
signaturechữ ký
stampđóng dấu
date of manufacturingngày sản xuất
labelnhãn hàng hóa
inner packingchi tiết đóng gói bên trong
outerpackingđóng gói bên ngoài
compensationđền bù, bồi thường
processing contracthợp đồng gia công
model numbersố mã/mẫu hàng
piecechiếc, cái
sheettờ, tấm
rollcuộn
setbộ
casethùng, sọt
boxhộp
baskerrổ, thùng
combobộ sản phẩm
pairđôi
offsethàng bù
free of charge (FOC)hàng miễn phí

Xem thêm: Top 3 khóa học trực tuyến hiệu quả dành cho người làm xuất nhập khẩu

Section 6: Shipping documents

Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics về chứng từ vận chuyển.

Thuật ngữ tiếng Anh

Giải nghĩa tiếng Việt

cargo receiptbiên bản giao nhận hàng
booking note/booking confirmationthỏa thuận lưu khoang/thuê slots
shipping instruction (SI)hướng dẫn làm BL
shipping advicethông tin giao hàng
purchase order (PO)đơn đặt hàng
delivery order (DO)lệnh giao hàng
commercial invoicehóa đơn thương mại
non-commercial invoicehóa đơn mậu dịch (FOC)
test certificategiấy chứng nhận kiểm tra
certificate of phytosanitarychứng thư kiểm dịch thực vật
certificate of fumigationchứng thư hun trùng
certificate of origin (CO)chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
origin criteriatiêu chí xuất xứ
rules of origin (ROO)quy tắc xuất xứ
inspection reportbiên bản giám định
certificate of analysischứng nhận phân tích kiểm nghiệm
certificate of healthchứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm
insurance policy/certificateđơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
list of containersdanh sách container
letter of guaranteethư đảm bảo
letter of indemnitythư cam kết
report on receipt of cargo (ROROC)biên bản kết toán nhận hàng với tàu
statement of face (SOF)biên bản làm hàng
tally sheetbiên bản kiểm đếm
time sheetbảng tính thưởng phạt bốc dỡ
survey reportbiên bản giám định
certificate of shortlanded cargo (CSC)giấy chứng nhận hàng thiếu
certificate of inspectionchứng nhận giám định
nature of goods reportbiên bản tình trạng hàng hóa
office's letter of recommendationgiấy giới thiệu
cargo outturn report (COR)biên bản hàng đổ vỡ hoặc hư hỏng
shipping documentschứng từ giao hàng
forwarder's certificate of receiptbiên lai nhận hàng của người giao nhận
consignment notegiấy gửi hàng
nature of goodsbiên bản tình trạng hàng hóa
balance materialsbảng cân đối định mức
telex releaseđiện giải phóng hàng (cho Bill Surrender)
telex feephí điện giải phóng hàng
airway billvận đơn hàng không
seaway billgiấy gửi hàng đường biển
railway billvận đơn đường sắt
bill of truckvận đơn ô tô

Xem thêm: XUẤT NHẬP KHẨU VÀ LOGISTICS: Giống và khác nhau thế nào?

Kết luận

Như vậy, qua 2 bài viết của chủ đề này chúng ta đã tích lũy được hàng trăm thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics để dùng trong công việc. Các bạn hãy sử dụng thường xuyên để dễ dàng ghi nhớ mà không phải học thuộc lòng nhé. Chúc các bạn thành công!

Nếu bạn muốn rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ và tìm hiểu các kiến thức để làm việc trong ngành xuất nhập khẩu - logistics thì hãy đăng ký khóa học dưới đây:

Khóa học Thực hành Xuất nhập khẩu Logistic Thực tế từ A - Z

Tham gia khóa học, các bạn sẽ được học tập cùng giảng viên có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu - logistics. Chương trình học được sắp xếp khoa học, đi từ những khái niệm cơ bản đến những kiến thức nâng cao. Các bạn có thể đặt câu hỏi cho giảng viên ngay dưới mỗi video bài giảng nếu có vấn đề chưa hiểu rõ và sẽ được giải đáp nhanh chóng. Khóa học có giá trị sử dụng trọn đời nên bạn có thể học bất cứ khi nào bạn muốn. Chúc các bạn luôn học tập hiệu quả.

/5 - ( bình chọn)

/5 - ( bình chọn)

0 thảo luận

@ 2020 - Bản quyền của Công ty cổ phần công nghệ giáo dục Gitiho Việt Nam
Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp số: 0109077145, cấp bởi Sở kế hoạch và đầu tư TP. Hà Nội
Giấy phép mạng xã hội số: 588, cấp bởi Bộ thông tin và truyền thông