Tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics kèm giải nghĩa chi tiết bằng tiếng Việt. Lưu lại ngay để sử dụng trong công việc hàng ngày nhé.
Ngành xuất nhập khẩu - logistics là lĩnh vực cần làm việc với các đơn vị ở nước ngoài nhiều nên các bạn sẽ phải sử dụng tiếng Anh thường xuyên. Trong phần 1 của chủ đề này, chúng mình đã gửi tới các bạn 4 nhóm thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics bao gồm:
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu thêm 2 nhóm thuật ngữ nữa để nâng cao vốn ngoại ngữ phục vụ cho ngành làm việc của bạn nhé.
Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics về hợp đồng mua bán.
Thuật ngữ tiếng Anh | Giải nghĩa tiếng Việt |
sale contract | hợp đồng mua bán |
sales and purchase contract | hợp đồng ngoại thương |
principle agreement | hợp đồng nguyên tắc |
expiry date | ngày hết hạn hợp đồng |
come into effect | có hiệu lực |
article | điều khoản |
commondity description | mô tả hàng hóa |
quality specifications | tiêu chuẩn chất lượng |
shipping documents | chứng từ giao hàng |
terms of payment | điều kiện thanh toán |
unit price | đơn giá |
grand amount | tổng giá trị |
delivery time | thời gian giao hàng |
institute cargo clause (A/B/C) | điều kiện bảo hiểm loại A/B/C |
standard packing | đóng gói tiêu chuẩn |
arbitration | điều khoản trọng tài |
force mejeure | điều khoản bất khả kháng |
terms of maintainance | điều khoản bảo trì, bảo dưỡng |
terms of guarantee | điều khoản bảo hành |
terms of test running | điều khoản chạy thử |
heat treatment | xử lý bằng nhiệt |
dosage | liều lượng |
penalty | điều khoản phạt |
claims | khiếu nại |
dispute | tranh cãi |
liability | trách nhiệm |
on behalf of | đại diện của/thay mặt cho |
general conditions | các điểu khoản chung |
signature | chữ ký |
stamp | đóng dấu |
date of manufacturing | ngày sản xuất |
label | nhãn hàng hóa |
inner packing | chi tiết đóng gói bên trong |
outerpacking | đóng gói bên ngoài |
compensation | đền bù, bồi thường |
processing contract | hợp đồng gia công |
model number | số mã/mẫu hàng |
piece | chiếc, cái |
sheet | tờ, tấm |
roll | cuộn |
set | bộ |
case | thùng, sọt |
box | hộp |
basker | rổ, thùng |
combo | bộ sản phẩm |
pair | đôi |
offset | hàng bù |
free of charge (FOC) | hàng miễn phí |
Xem thêm: Top 3 khóa học trực tuyến hiệu quả dành cho người làm xuất nhập khẩu
Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics về chứng từ vận chuyển.
Thuật ngữ tiếng Anh | Giải nghĩa tiếng Việt |
cargo receipt | biên bản giao nhận hàng |
booking note/booking confirmation | thỏa thuận lưu khoang/thuê slots |
shipping instruction (SI) | hướng dẫn làm BL |
shipping advice | thông tin giao hàng |
purchase order (PO) | đơn đặt hàng |
delivery order (DO) | lệnh giao hàng |
commercial invoice | hóa đơn thương mại |
non-commercial invoice | hóa đơn mậu dịch (FOC) |
test certificate | giấy chứng nhận kiểm tra |
certificate of phytosanitary | chứng thư kiểm dịch thực vật |
certificate of fumigation | chứng thư hun trùng |
certificate of origin (CO) | chứng nhận nguồn gốc xuất xứ |
origin criteria | tiêu chí xuất xứ |
rules of origin (ROO) | quy tắc xuất xứ |
inspection report | biên bản giám định |
certificate of analysis | chứng nhận phân tích kiểm nghiệm |
certificate of health | chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm |
insurance policy/certificate | đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm |
list of containers | danh sách container |
letter of guarantee | thư đảm bảo |
letter of indemnity | thư cam kết |
report on receipt of cargo (ROROC) | biên bản kết toán nhận hàng với tàu |
statement of face (SOF) | biên bản làm hàng |
tally sheet | biên bản kiểm đếm |
time sheet | bảng tính thưởng phạt bốc dỡ |
survey report | biên bản giám định |
certificate of shortlanded cargo (CSC) | giấy chứng nhận hàng thiếu |
certificate of inspection | chứng nhận giám định |
nature of goods report | biên bản tình trạng hàng hóa |
office's letter of recommendation | giấy giới thiệu |
cargo outturn report (COR) | biên bản hàng đổ vỡ hoặc hư hỏng |
shipping documents | chứng từ giao hàng |
forwarder's certificate of receipt | biên lai nhận hàng của người giao nhận |
consignment note | giấy gửi hàng |
nature of goods | biên bản tình trạng hàng hóa |
balance materials | bảng cân đối định mức |
telex release | điện giải phóng hàng (cho Bill Surrender) |
telex fee | phí điện giải phóng hàng |
airway bill | vận đơn hàng không |
seaway bill | giấy gửi hàng đường biển |
railway bill | vận đơn đường sắt |
bill of truck | vận đơn ô tô |
Xem thêm: XUẤT NHẬP KHẨU VÀ LOGISTICS: Giống và khác nhau thế nào?
Như vậy, qua 2 bài viết của chủ đề này chúng ta đã tích lũy được hàng trăm thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu - logistics để dùng trong công việc. Các bạn hãy sử dụng thường xuyên để dễ dàng ghi nhớ mà không phải học thuộc lòng nhé. Chúc các bạn thành công!
Nếu bạn muốn rèn luyện kỹ năng nghiệp vụ và tìm hiểu các kiến thức để làm việc trong ngành xuất nhập khẩu - logistics thì hãy đăng ký khóa học dưới đây:
Tham gia khóa học, các bạn sẽ được học tập cùng giảng viên có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu - logistics. Chương trình học được sắp xếp khoa học, đi từ những khái niệm cơ bản đến những kiến thức nâng cao. Các bạn có thể đặt câu hỏi cho giảng viên ngay dưới mỗi video bài giảng nếu có vấn đề chưa hiểu rõ và sẽ được giải đáp nhanh chóng. Khóa học có giá trị sử dụng trọn đời nên bạn có thể học bất cứ khi nào bạn muốn. Chúc các bạn luôn học tập hiệu quả.